Từ vựng theo chủ đề: 500+ từ vựng & cách học hiệu quả

Từ vựng theo chủ đề là cách học tiếng Anh hiệu quả giúp người học ghi nhớ từ lâu hơn, sử dụng đúng ngữ cảnh và cải thiện kỹ năng đọc, kỹ năng viết cũng như nói trong các bài thi như IELTS. Sau đây hãy cùng WESET tìm hiểu những cách học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả hơn!

tu-vung-theo-chu-de

Học từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng mãi không nhớ, lý do là gì?

Theo nhà tâm lý học nổi tiếng Hermann Ebbinghaus, hiện tượng “quên đi” này được giải thích qua “Forgetting Curve” (Đường cong của sự lãng quên). Ở thuyết này, ông nhận định: Nếu ta học mà không ôn tập thì kiến thức đã học được trong ngày sẽ giảm dần đều theo thời gian và có thể giảm đến hơn một nửa chỉ sau 3-4 ngày. Nhưng ngược lại, nếu ta ôn tập đều đặn qua các ngày, lượng kiến thức đó sẽ được “lưu trữ” trong não bộ lâu hơn và sẽ lâu quên hơn.

Xem thêm:

tu-vung-theo-chu-de

Forgetting Curve (Đường cong của sự lãng quên)

Vì sao nên học từ vựng theo chủ đề (Thematic grouping)?

Phương pháp học từ vựng theo chủ đề (Thematic grouping learning method) là phương pháp cho phép người học ôn từ vựng một cách dễ dàng hơn bằng việc học từ vựng theo một chủ đề cụ thể. Có thể nói, việc có vốn từ vựng nhất định theo một chủ đề (topic) nào đó là một điều rất quan trọng trong giao tiếp bằng Tiếng Anh, cũng như một cách hiệu quả để ôn lại các từ mới.

Vậy thì cách học này có thể được áp dụng như thế nào? Hãy cùng WESET điểm qua 500 từ vựng theo chủ đề cùng một vài phương pháp học từ hiệu quả nhé!

500+ từ vựng theo chủ đề phổ biến trong tiếng Anh

Chủ đề Gia đình và mối quan hệ

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Family ˈfæməli Gia đình
2 Parents ˈperənts Bố mẹ
3 Siblings ˈsɪblɪŋz Anh chị em ruột
4 Children ˈtʃɪldrən Con cái
5 Grandparents ˈɡrændˌpɛrənts Ông bà
6 Cousins ˈkʌzənz Anh chị em họ
7 Nephew ˈnɛfju Cháu trai
8 Niece niːs Cháu gái
9 Aunt ænt Cô, dì
10 Uncle ˈʌŋkəl Chú, bác
11 Spouse spaʊs Vợ, chồng
12 In-laws ɪn lɔz Bố mẹ chồng, bố mẹ vợ
13 Brother-in-law ˈbrʌðər ɪn lɔ Anh rể, em chồng
14 Sister-in-law ˈsɪstər ɪn lɔ Chị dâu, em vợ
15 Nephew ˈnɛfju Cháu trai
16 Niece niːs Cháu gái
17 Son sʌn Con trai
18 Daughter ˈdɔtər Con gái
19 Brother ˈbrʌðər Anh/em trai
20 Sister ˈsɪstər Chị/em gái

Chủ đề Sở thích và giải trí

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Hobby ˈhɑbi Sở thích
2 Sports spɔrts Thể thao
3 Music ˈmjuːzɪk Âm nhạc
4 Reading ˈriːdɪŋ Đọc sách
5 Painting ˈpeɪntɪŋ Vẽ tranh
6 Photography fəˈtɑːɡrəfi Nhiếp ảnh
7 Cooking ˈkʊkɪŋ Nấu ăn
8 Gardening ˈɡɑrdnɪŋ Làm vườn
9 Traveling ˈtrævəlɪŋ Du lịch
10 Dancing ˈdænsɪŋ Nhảy múa
11 Gaming ˈɡeɪmɪŋ Chơi game
12 Movies ˈmuːviz Phim
13 Theatre ˈθiːətər Nhà hát
14 Concert ˈkɒnsərt Buổi hòa nhạc
15 Art ɑrt Nghệ thuật
16 Writing ˈraɪtɪŋ Viết
17 Cycling ˈsaɪklɪŋ Đạp xe
18 Swimming ˈswɪmɪŋ Bơi lội
19 Hiking ˈhaɪkɪŋ Leo núi
20 Yoga ˈjoʊɡə Yoga

Chủ đề Thời tiết và mùa trong năm

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Weather ˈwɛðər Thời tiết
2 Temperature ˈtɛmp(ə)rətʃər Nhiệt độ
3 Sunny ˈsʌni Nắng
4 Cloudy ˈklaʊdi Mây
5 Rainy ˈreɪni Mưa
6 Snowy ˈsnoʊi Tuyết
7 Windy ˈwɪndi Gió
8 Stormy ˈstɔrmi Bão
9 Foggy ˈfɒɡi Sương mù
10 Season ˈsiːz(ə)n Mùa
11 Spring sprɪŋ Mùa xuân
12 Summer ˈsʌmər Mùa hè
13 Autumn ˈɔːtəm Mùa thu
14 Winter ˈwɪntər Mùa đông
15 January ˈdʒænjuˌɛri Tháng một
16 February ˈfɛbjuˌɛri Tháng hai
17 March mɑrtʃ Tháng ba
18 April ˈeɪprəl Tháng tư
19 May meɪ Tháng năm
20 June dʒun Tháng sáu

Chủ đề Thành phố và địa điểm du lịch

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 City ˈsɪti Thành phố
2 Town taʊn Thị trấn
3 Capital ˈkæpɪtl Thủ đô
4 Street strit Đường
5 Avenue ˈævəˌnu Đại lộ
6 Square skwɛr Quảng trường
7 Park pɑrk Công viên
8 Museum mjuˈziəm Bảo tàng
9 Gallery ˈɡæləri Triển lãm
10 Landmark ˈlændmɑrk Địa danh
11 Cathedral kəˈθiːdrəl Nhà thờ chính
12 Temple ˈtɛmpəl Đền, chùa
13 Palace ˈpælɪs Cung điện
14 Castle ˈkæsəl Lâu đài
15 Bridge brɪdʒ Cầu
16 Beach bitʃ Bãi biển
17 Lake leɪk Hồ
18 Mountain ˈmaʊntən Núi
19 Garden ˈɡɑrdən Vườn
20 Zoo zuː Sở thú

Chủ đề Mua sắm và mặt hàng

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Shopping ˈʃɑpɪŋ Mua sắm
2 Store stɔr Cửa hàng
3 Market ˈmɑrkɪt Chợ
4 Mall mɔl Trung tâm thương mại
5 Shop ʃɑp Cửa hiệu
6 Boutique buːˈtik Cửa hàng thời trang
7 Department store dɪˈpɑrtmənt stɔr Cửa hàng bách hóa
8 Supermarket ˈsupərmɑrkɪt Siêu thị
9 Cashier ˈkæʃɪər Thu ngân
10 Sale seɪl Giảm giá
11 Discount ˈdɪskaʊnt Chiết khấu
12 Payment ˈpeɪmənt Thanh toán
13 Receipt rɪˈsit Biên lai
14 Product ˈprɒdʌkt Sản phẩm
15 Brand brænd Thương hiệu
16 Size saɪz Kích cỡ
17 Price praɪs Giá
18 Quality ˈkwɑləti Chất lượng
19 Customer ˈkʌstəmər Khách hàng
20 Saleperson ˈseɪlˌpɜrs(ə)n Nhân viên bán hàng

Chủ đề Công việc và ngành nghề

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Job dʒɑb Công việc
2 Occupation ˌɑkjəˈpeɪʃən Nghề nghiệp
3 Profession prəˈfɛʃən Chuyên nghiệp
4 Career kəˈrɪr Sự nghiệp
5 Employee ˌɛmplɔɪˈi Nhân viên
6 Employer ɪmˈplɔɪər Chủ doanh nghiệp
7 Manager ˈmænɪdʒər Quản lý
8 Supervisor ˈsupərˌvaɪzər Giám sát
9 Colleague ˈkɑːliːɡ Đồng nghiệp
10 Team tim Nhóm
11 Project ˈprɒdʒɛkt Dự án
12 Deadline ˈdɛdˌlaɪn Hạn chót
13 Meeting ˈmitɪŋ Cuộc họp
14 Presentation ˌprɛzənˈteɪʃən Bài thuyết trình
15 Resume ˈrɛzjum Sơ yếu lý lịch
16 Interview ˈɪntərˌvju Phỏng vấn
17 Salary ˈsæləri Lương
18 Promotion prəˈmoʊʃən Thăng tiến
19 Retirement rɪˈtaɪərmənt Về hưu
20 Work-life balance wɜrk-laɪf ˈbæləns Cân bằng công việc và cuộc sống

Chủ đề Thể thao và hoạt động thể dục

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Sports spɔrts Thể thao
2 Football ˈfʊtˌbɔl Bóng đá
3 Basketball ˈbæskətˌbɔl Bóng rổ
4 Tennis ˈtɛnɪs Tennis
5 Swimming ˈswɪmɪŋ Bơi lội
6 Running ˈrʌnɪŋ Chạy bộ
7 Cycling ˈsaɪklɪŋ Đạp xe
8 Gymnastics dʒɪmˈnæstɪks Thể dục dụng cụ
9 Yoga ˈjoʊɡə Yoga
10 Boxing ˈbɑksɪŋ Quyền Anh
11 Golf ɡɒlf Golf
12 Volleyball ˈvɑliˌbɔl Bóng chuyền
13 Table tennis ˈteɪbəl ˈtɛnɪs Bóng bàn
14 Athletics æθˈlɛtɪks Điền kinh
15 Badminton ˈbædmɪntən Cầu lông
16 Hiking ˈhaɪkɪŋ Leo núi
17 Skiing ˈskiːɪŋ Trượt tuyết
18 Surfing ˈsɜrfɪŋ Lướt sóng
19 Sailing ˈseɪlɪŋ Đi thuyền
20 Martial arts ˈmɑrʃəl ɑrts Võ thuật

Chủ đề Giao thông và phương tiện

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Traffic ˈtræfɪk Giao thông
2 Vehicle ˈviːɪkəl Phương tiện
3 Car kɑr Ô tô
4 Motorcycle ˈmoʊtərˌsaɪkəl Xe máy
5 Bicycle ˈbaɪsɪkəl Xe đạp
6 Bus bʌs Xe buýt
7 Taxi ˈtæksi Xe taxi
8 Train treɪn Tàu hỏa
9 Subway ˈsʌbˌweɪ Tàu điện ngầm
10 Tram træm Xe điện
11 Plane pleɪn Máy bay
12 Ship ʃɪp Tàu biển
13 Boat boʊt Thuyền
14 Ferry ˈfɛri Phà
15 Pedestrian pɪˈdɛstriən Người đi bộ
16 Intersection ˌɪntərˈsɛkʃən Ngã tư
17 Traffic light ˈtræfɪk laɪt Đèn giao thông
18 Crosswalk ˈkrɔswɔk Vạch dành cho người đi bộ
19 Highway ˈhaɪweɪ Đường cao tốc
20 Parking ˈpɑrkɪŋ Bãi đỗ xe

Chủ đề Sức khỏe và y tế

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Health hɛlθ Sức khỏe
2 Wellness ˈwɛlnəs Sự khỏe mạnh
3 Doctor ˈdɑktər Bác sĩ
4 Nurse nɜrs Y tá
5 Hospital ˈhɑːspɪtl Bệnh viện
6 Clinic ˈklɪnɪk Phòng khám
7 Patient ˈpeɪʃənt Bệnh nhân
8 Medicine ˈmɛdəsn Thuốc
9 Prescription prɪˈskrɪpʃən Đơn thuốc
10 Symptom ˈsɪmptəm Triệu chứng
11 Allergy ˈælərdʒi Dị ứng
12 Fever ˈfiːvər Sốt
13 Cough kɔf Ho
14 Headache ˈhɛˌdeɪk Đau đầu
15 Stomachache ˈstʌməkˌeɪk Đau bụng
16 Flu flu Cúm
17 Vaccine ˈvæksiːn Vắc-xin
18 Check-up ˈtʃɛkˌʌp Kiểm tra sức khỏe
19 Exercise ˈɛksərˌsaɪz Tập luyện
20 Healthy diet ˈhɛlθi ˈdaɪət Chế độ ăn lành mạnh

Chủ đề Trường học và giáo dục

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 School skul Trường học
2 Classroom ˈklæsrum Lớp học
3 Teacher ˈtitʃər Giáo viên
4 Student ˈstudənt Học sinh
5 Lesson ˈlɛsn Bài học
6 Homework ˈhoʊmˌwɜrk Bài tập về nhà
7 Exam ɪɡˈzæm Kỳ thi
8 Test tɛst Bài kiểm tra
9 Subject ˈsʌbdʒɪkt Môn học
10 Book bʊk Sách
11 Pen pɛn Bút
12 Pencil ˈpɛnsəl Bút chì
13 Eraser ɪˈreɪsər Cục tẩy
14 Calculator ˈkælkjəˌleɪtər Máy tính
15 Whiteboard waɪtˌbɔrd Bảng trắng
16 Projector prəˈdʒɛktər Máy chiếu
17 Backpack ˈbækˌpæk Ba lô
18 Uniform ˈjunəˌfɔrm Đồng phục
19 Graduation ˌɡrædʒʊˈeɪʃən Lễ tốt nghiệp
20 Education ˌɛdʒʊˈkeɪʃən Giáo dục

Chủ đề Đồ ăn và nhà hàng

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Food fud Đồ ăn
2 Meal mil Bữa ăn
3 Breakfast ˈbrɛkfəst Bữa sáng
4 Lunch lʌntʃ Bữa trưa
5 Dinner ˈdɪnər Bữa tối
6 Appetizer ˈæpɪˌtaɪzər Món khai vị
7 Main course meɪn kɔrs Món chính
8 Dessert dɪˈzɜrt Món tráng miệng
9 Beverage ˈbɛvərɪdʒ Đồ uống
10 Coffee ˈkɒfi Cà phê
11 Tea tiː Trà
12 Juice dʒus Nước ép
13 Water ˈwɔtər Nước
14 Salad ˈsæləd Rau trộn
15 Soup sup Canh
16 Sandwich ˈsændwɪtʃ Bánh mì kẹp
17 Pasta ˈpɑstə
18 Steak steɪk Bít tết
19 Seafood ˈsiːˌfud Hải sản
20 Restaurant ˈrɛstərɑnt Nhà hàng

Chủ đề Môi trường

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Environment ɪnˈvaɪrənmənt Môi trường
2 Nature ˈneɪtʃər Thiên nhiên
3 Pollution pəˈluːʃən Ô nhiễm
4 Climate ˈklaɪmət Khí hậu
5 Conservation ˌkɑnsərˈveɪʃən Bảo tồn
6 Recycling riːˈsaɪklɪŋ Tái chế
7 Renewable rɪˈnuːərəbl Tái tạo
8 Sustainable səˈsteɪnəbl Bền vững
9 Biodiversity ˌbaɪoʊdɪˈvɜrsəti Đa dạng sinh học
10 Ecosystem ˈiːkoʊˌsɪstəm Hệ sinh thái
11 Deforestation ˌdiːˌfɔrɪˈsteɪʃən Tàn phá rừng
12 Climate change ˈklaɪmət tʃeɪndʒ Biến đổi khí hậu
13 Global warming ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ Nóng lên toàn cầu
14 Air pollution ɛr pəˈluːʃən Ô nhiễm không khí
15 Water pollution ˈwɔtər pəˈluːʃən Ô nhiễm nước
16 Waste weɪst Chất thải
17 Energy ˈɛnərʤi Năng lượng
18 Ozone layer ˈoʊzoʊn ˈleɪər Tầng ôzôn
19 Sustainable səˈsteɪnəbl Bền vững
20 Conservation ˌkɑnsərˈveɪʃən Bảo tồn

Chủ đề Công nghệ

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Technology tɛkˈnɑləʤi Công nghệ
2 Computer kəmˈpjuːtər Máy tính
3 Internet ˈɪntərnɛt Internet
4 Website ˈwɛbsaɪt Trang web
5 Software ˈsɔftwɛr Phần mềm
6 Hardware ˈhɑrdˌwɛr Phần cứng
7 Smartphone ˈsmɑrtˌfoʊn Điện thoại thông minh
8 Tablet ˈtæblət Máy tính bảng
9 App æp Ứng dụng
10 Social media ˈsoʊʃəl ˈmidiə Mạng xã hội
11 Network ˈnɛtwɜrk Mạng
12 Digital ˈdɪʤɪtl Kỹ thuật số
13 Cybersecurity ˈsaɪbərˌsikjʊrəti An ninh mạng
14 Artificial intelligence ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns Trí tuệ nhân tạo
15 Virtual reality ˈvɜrʧuəl riˈæləti Thực tế ảo
16 Cloud computing klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ Điện toán đám mây
17 Automation ˌɑːtəˈmeɪʃən Tự động hóa
18 Robotics ˈroʊˌbɑtɪks Robot
19 Innovation ˌɪnəˈveɪʃən Đổi mới
20 Data ˈdeɪtə Dữ liệu

Chủ đề Âm nhạc

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Music ˈmjuːzɪk Âm nhạc
2 Song sɔŋ Bài hát
3 Singer ˈsɪŋər Ca sĩ
4 Band bænd Ban nhạc
5 Guitar ɡɪˈtɑr Đàn guitar
6 Piano piˈæno Đàn piano
7 Drum drʌm Trống
8 Violin ˈvaɪəlɪn Đàn vi-ô-lông
9 Flute fluːt Sáo
10 Saxophone ˈsæksəˌfoʊn Kèn saxophone
11 Concert ˈkɑnsərt Buổi hòa nhạc
12 Album ˈælbəm Album
13 Lyrics ˈlɪrɪks Lời bài hát
14 Melody ˈmɛlədi Giai điệu
15 Harmony ˈhɑrməni Sự hài hòa
16 Beat bit Nhịp điệu
17 Chorus ˈkɔrəs Đoạn hợp xướng
18 Symphony ˈsɪmfəni Giao hưởng
19 Genre ˈʒɑnrə Thể loại
20 Dance dæns Khiêu vũ

Chủ đề Kinh doanh

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Business ˈbɪznɪs Kinh doanh
2 Entrepreneur ˌɑntrəprəˈnɜr Doanh nhân
3 Company ˈkʌmpəni Công ty
4 Corporation ˌkɔrəˈreɪʃən Tập đoàn
5 Startup ˈstɑrtˌʌp Doanh nghiệp khởi nghiệp
6 Marketing ˈmɑrkɪtɪŋ Tiếp thị
7 Sales seɪlz Bán hàng
8 Customer ˈkʌstəmər Khách hàng
9 Product ˈprɑdʌkt Sản phẩm
10 Service ˈsɜrvɪs Dịch vụ
11 Brand brænd Thương hiệu
12 Market ˈmɑrkɪt Thị trường
13 Finance ˈfaɪnæns Tài chính
14 Investment ɪnˈvɛstmənt Đầu tư
15 Profit ˈprɑfɪt Lợi nhuận
16 Entrepreneurship ˌɑntrəprəˈnɜrʃɪp Tinh thần khởi nghiệp
17 Strategy ˈstrætəʤi Chiến lược
18 Networking ˈnɛtwɜrkɪŋ Mạng lưới
19 Negotiation nɪˌgoʊʃiˈeɪʃən Thương lượng
20 Partnership ˈpɑrtnərʃɪp Đối tác

Chủ đề Văn hóa và truyền thống

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Culture ˈkʌltʃər Văn hóa
2 Tradition trəˈdɪʃən Truyền thống
3 Heritage ˈhɛrɪtɪʤ Di sản
4 Custom ˈkʌstəm Phong tục
5 Ritual ˈrɪʧuəl Nghi lễ
6 Ceremony ˈsɛrəˌmoʊni Lễ nghi
7 Folklore ˈfoʊkˌlɔr Văn hóa dân gian
8 Traditional costume trəˈdɪʃənəl ˈkɑstjum Trang phục truyền thống
9 Dance dæns Vũ điệu
10 Music ˈmjuːzɪk Âm nhạc
11 Art ɑrt Nghệ thuật
12 Literature ˈlɪtərəʧər Văn học
13 Architecture ˈɑrkəˌtɛkʧər Kiến trúc
14 Sculpture ˈskʌlpʧər Điêu khắc
15 Painting ˈpeɪntɪŋ Hội hoạ
16 Tradition trəˈdɪʃən Truyền thống
17 Festival ˈfɛstəvəl Lễ hội
18 Cuisine kwɪˈzin Ẩm thực
19 Handicraft ˈhændikræft Đồ thủ công
20 Belief bɪˈlif Niềm tin

Chủ đề Nghệ thuật

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Art ɑrt Nghệ thuật
2 Painting ˈpeɪntɪŋ Hội hoạ
3 Sculpture ˈskʌlpʧər Điêu khắc
4 Drawing ˈdrɔɪŋ Vẽ
5 Sketch skɛʧ Bản phác thảo
6 Canvas ˈkænvəs Bức tranh
7 Brush brʌʃ Cọ
8 Palette ˈpælɪt Bảng màu
9 Gallery ˈgæləri Phòng trưng bày
10 Exhibition ˌɛksəˈbɪʃən Triển lãm
11 Sculptor ˈskʌlpʧər Nghệ sĩ điêu khắc
12 Painter ˈpeɪntər Họa sĩ
13 Masterpiece ˈmæstərˌpis Kiệt tác
14 Abstract ˈæbˌstrækt Trừu tượng
15 Realism ˈriəˌlɪzəm Chân thực
16 Portrait ˈpɔrtrɪt Chân dung
17 Landscape ˈlændˌskeɪp Phong cảnh
18 Still life stɪl laɪf Tự nhiên
19 Photography fəˈtɑgrəfi Nhiếp ảnh
20 Composition ˌkɑmpəˈzɪʃən Cấu trúc

Chủ đề Kỹ năng

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Skill skɪl Kỹ năng
2 Communication kəˌmjunɪˈkeɪʃən Giao tiếp
3 Leadership ˈlidərʃɪp Lãnh đạo
4 Problem-solving ˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋ Giải quyết vấn đề
5 Time management taɪm ˈmænɪʤmənt Quản lý thời gian
6 Teamwork ˈtimˌwɜrk Làm việc nhóm
7 Adaptability əˌdæptəˈbɪləti Tính linh hoạt
8 Critical thinking ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ Tư duy phản biện
9 Creativity kriːeɪˈtɪvəti Sáng tạo
10 Problem-solving ˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋ Giải quyết vấn đề
11 Decision-making dɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋ Ra quyết định
12 Negotiation nɪˌgoʊʃiˈeɪʃən Thương lượng
13 Presentation ˌprɛzənˈteɪʃən Thuyết trình
14 Public speaking ˈpʌblɪk ˈspikɪŋ Diễn thuyết công khai
15 Problem-solving ˈprɑbləm ˈsɑlvɪŋ Giải quyết vấn đề
16 Decision-making dɪˈsɪʒən ˈmeɪkɪŋ Ra quyết định
17 Networking ˈnɛtwɜrkɪŋ Mạng lưới
18 Organization ˌɔrgənɪˈzeɪʃən Tổ chức
19 Adaptability əˌdæptəˈbɪləti Tính linh hoạt
20 Self-motivation sɛlf ˌmoʊtəˈveɪʃən Tự động viên

Chủ đề Xã hội

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Society səˈsaɪəti Xã hội
2 Community kəˈmjunəti Cộng đồng
3 Culture ˈkʌltʃər Văn hóa
4 Tradition trəˈdɪʃən Truyền thống
5 Diversity daɪˈvɜrsəti Đa dạng
6 Equality ɪˈkwɑləti Bình đẳng
7 Discrimination dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən Phân biệt đối xử
8 Inclusion ɪnˈkluʒən Sự bao gồm
9 Exclusion ɪksˈkluʒən Sự loại trừ
10 Poverty ˈpɑvərti Nghèo đói
11 Wealth wɛlθ Giàu có
12 Education ˌɛdʒʊˈkeɪʃən Giáo dục
13 Health hɛlθ Sức khỏe
14 Environment ɪnˈvaɪrənmənt Môi trường
15 Politics ˈpɑlətɪks Chính trị
16 Democracy dɪˈmɑkrəsi Dân chủ
17 Government ˈɡʌvərnmənt Chính phủ
18 Activism ˈæktɪvɪzəm Hoạt động chính trị
19 Human rights ˈhjumən raɪts Quyền con người
20 Volunteer ˌvɑlənˈtɪr Tình nguyện viên

Chủ đề Tài chính – Ngân hàng

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Finance ˈfaɪnæns Tài chính
2 Banking ˈbæŋkɪŋ Ngân hàng
3 Account əˈkaʊnt Tài khoản
4 Investment ɪnˈvɛstmənt Đầu tư
5 Interest ˈɪntrəst Lãi suất
6 Loan lon Khoản vay
7 Mortgage ˈmɔrgɪʤ Thế chấp
8 Credit ˈkrɛdɪt Tín dụng
9 Debit ˈdɛbɪt Nợ
10 Balance ˈbæləns Số dư
11 Currency ˈkɜrənsi Tiền tệ
12 Exchange rate ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt Tỷ giá
13 Stock stɑk Cổ phiếu
14 Share ʃɛr Cổ phiếu
15 Dividend ˈdɪvɪˌdɛnd Cổ tức
16 Asset ˈæsɛt Tài sản
17 Liability laɪəˈbɪləti Nghĩa vụ
18 Insurance ɪnˈʃʊrəns Bảo hiểm
19 Transaction trænˈzækʃən Giao dịch
20 Audit ˈɔdɪt Kiểm toán

Chủ đề Pháp luật

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Law Pháp luật
2 Legal ˈligəl Pháp lý
3 Legislation ˌlɛʤɪsˈleɪʃən Luật pháp
4 Constitution ˌkɑnstəˈtuʃən Hiến pháp
5 Justice ˈʤʌstɪs Công lý
6 Court kɔrt Tòa án
7 Judge ʤʌʤ Thẩm phán
8 Lawyer ˈlɔjər Luật sư
9 Trial ˈtraɪəl Phiên tòa
10 Evidence ˈɛvɪdəns Bằng chứng
11 Crime kraɪm Tội ác
12 Punishment ˈpʌnɪʃmənt Hình phạt
13 Verdict ˈvɜrdɪkt Bản án
14 Defendant dɪˈfɛndənt Bị cáo
15 Plaintiff ˈplɛɪntɪf Nguyên đơn
16 Witness ˈwɪtnəs Nhân chứng
17 Arrest əˈrɛst Bắt giữ
18 Guilty ˈgɪlti Có tội
19 Innocent ˈɪnəsənt Vô tội
20 Civil ˈsɪvəl Dân sự

Chủ đề Giao tiếp – Truyền thông

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Communication kəˌmjunɪˈkeɪʃən Giao tiếp
2 Conversation ˌkɑnvərˈseɪʃən Cuộc trò chuyện
3 Dialogue ˈdaɪəˌlɔg Đối thoại
4 Language ˈlæŋgwɪʤ Ngôn ngữ
5 Verbal ˈvɜrbəl Bằng lời
6 Nonverbal ˌnɑnvɜrbəl Không lời
7 Gesture ˈʤɛstʃər Cử chỉ
8 Expression ɪksˈprɛʃən Biểu hiện
9 Listening ˈlɪsənɪŋ Lắng nghe
10 Speaking ˈspikɪŋ Nói chuyện
11 Writing ˈraɪtɪŋ Viết
12 Presentation ˌprɛzənˈteɪʃən Thuyết trình
13 Media ˈmidiə Phương tiện truyền thông
14 News nuz Tin tức
15 Interview ˈɪntərˌvju Phỏng vấn
16 Broadcast ˈbrɔdkæst Phát sóng
17 Advertisement ˌædvərˈtaɪzmənt Quảng cáo
18 Social media ˈsoʊʃəl ˈmidiə Mạng xã hội
19 Public relations ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz Quan hệ công chúng
20 Feedback ˈfidˌbæk Phản hồi

Chủ đề Cuộc sống hàng ngày

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Daily ˈdeɪli Hàng ngày
2 Routine ruˈtin Lịch trình
3 Morning ˈmɔrnɪŋ Buổi sáng
4 Afternoon ˌæftərˈnun Buổi chiều
5 Evening ˈivnɪŋ Buổi tối
6 Night naɪt Buổi đêm
7 Breakfast ˈbrɛkfəst Bữa sáng
8 Lunch lʌntʃ Bữa trưa
9 Dinner ˈdɪnər Bữa tối
10 Work wɜrk Công việc
11 Study ˈstʌdi Học tập
12 Exercise ˈɛksɚˌsaɪz Tập luyện
13 Relax rɪˈlæks Thư giãn
14 Family ˈfæməli Gia đình
15 Friends frɛndz Bạn bè
16 Hobbies ˈhɑbiz Sở thích
17 Entertainment ˌɛntərˈteɪnmənt Giải trí
18 Shopping ˈʃɑpɪŋ Mua sắm
19 Relaxation ˌriːlækˈseɪʃən Sự thư giãn
20 Sleep slip Giấc ngủ

Chủ đề Cảm xúc – Tâm lý

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Emotion ɪˈmoʊʃən Cảm xúc
2 Feeling ˈfilɪŋ Cảm giác
3 Happy ˈhæpi Hạnh phúc
4 Sad sæd Buồn
5 Angry ˈæŋgri Tức giận
6 Excited ɪkˈsaɪtɪd Hào hứng
7 Nervous ˈnɜrvəs Lo lắng
8 Surprised sərˈpraɪzd Ngạc nhiên
9 Fear fɪr Sợ hãi
10 Love lʌv Tình yêu
11 Hate heɪt Ghét bỏ
12 Joy ʤɔɪ Vui mừng
13 Sorrow ˈsɑroʊ Đau buồn
14 Anxiety æŋˈzaɪəti Lo lắng
15 Confidence ˈkɑnfɪdəns Tự tin
16 Stress strɛs căng thẳng
17 Loneliness ˈloʊnlinɪs Cô đơn
18 Disgust dɪsˈgʌst Chán ghét
19 Surprise sərˈpraɪz Sự ngạc nhiên
20 Happiness ˈhæpinəs Hạnh phúc

Chủ đề Tình yêu – Mối quan hệ

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Love lʌv Tình yêu
2 Relationship rɪˈleɪʃənʃɪp Mối quan hệ
3 Romance roʊˈmæns Tình cảm
4 Partner ˈpɑrtnər Đối tác
5 Couple ˈkʌpl Cặp đôi
6 Date deɪt Hẹn hò
7 Marriage ˈmɛrɪʤ Hôn nhân
8 Wedding ˈwɛdɪŋ Đám cưới
9 Engaged ɪnˈgeɪʤd Đính hôn
10 Breakup ˈbreɪkʌp Chia tay
11 Heart hɑrt Trái tim
12 Passion ˈpæʃən Đam mê
13 Trust trʌst Lòng tin
14 Loyalty ˈlɔɪəlti Sự trung thành
15 Jealousy ˈʤɛləsi Ghen tỵ
16 Intimacy ˈɪntəməsi Sự thân mật
17 Commitment kəˈmɪtmənt Sự cam kết
18 Support səˈpɔrt Sự hỗ trợ
19 Respect rɪˈspɛkt Sự tôn trọng
20 Understanding ˌʌndərˈstændɪŋ Sự hiểu biết

Các cách học từ vựng hiệu quả

Dùng sơ đồ tư duy (Mind map)

Định nghĩa: Sơ đồ tư duy (Mind map) là cách ghi chép bằng hình ảnh, trong đó một chủ đề trung tâm được mở rộng thành các nhánh chứa từ vựng liên quan, giúp não bộ ghi nhớ theo hệ thống và liên kết ý nghĩa.

Cách ứng dụng: Chọn một chủ đề (ví dụ: Travel), viết ở giữa, sau đó vẽ các nhánh nhỏ cho nhóm từ: danh từ, động từ, tính từ hoặc các ý liên quan.

Ví dụ:

tu-vung-theo-chu-de

Sơ đồ tư duy về chủ đề Travel

Xem thêm:

Học từ vựng qua hình ảnh (Visual association)

Định nghĩa: Phương pháp học từ vựng qua hình ảnh (Visual association) cho phép người học ghi nhớ từ vựng qua tranh ảnh liên quan đến từ vựng đó. Đây là phương pháp hiệu quả cho việc học từ vựng ngắn hạn (short-term memory), do đó cần kết hợp với các phương pháp khác để ghi nhớ lâu hơn.

Cách ứng dụng: Tìm hoặc tự vẽ hình đại diện cho từ; kết hợp từ + hình trong flashcard hoặc vở ghi.

Ví dụ:

tu-vung-theo-chu-de

Học từ vựng về chủ đề Travel qua hình ảnh

Học từ vựng qua câu và ngữ cảnh

Định nghĩa: Học từ vựng bằng cách đặt câu hoặc đoạn văn để hiểu cách sử dụng và ý nghĩa tự nhiên của từ.

Cách ứng dụng: Đặt ví dụ với từ vừa học và dịch nghĩa câu, ưu tiên các ví dụ có liên quan đến trải nghiệm thật của bản thân.

Ví dụ: Từ Spectacular (adj) ngoạn mục

Phu Quy Island has one of the most spectacular beaches that I have ever seen. (Đảo Phú Quý có một trong những bãi biển ấn tượng nhất mà tôi từng thấy)

Phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced repetition)

Định nghĩa: Phương pháp học từ vựng lặp lại ngắt quãng (Spaced repetition) giúp ôn lại từ vựng theo từng khoảng thời gian tăng dần để chuyển từ trí nhớ ngắn hạn sang dài hạn. Phương pháp này có thể kết hợp với phương pháp học từ vựng qua hình ảnh (Visual association) để nhớ lâu hơn và tránh quên từ.

Cách ứng dụng: Dùng app như Anki/Quizlet (hoặc dùng vở), hoặc tự lập lịch ôn lại theo các mốc: 1 ngày → 3 ngày → 7 ngày → 14 ngày.

Ví dụ: Học từ Efficient (adj) hiệu quả hôm nay, hôm sau sẽ ôn lại từ này, kèm theo học các từ mới, lặp lại với chu kì đã đặt ra.

Phương pháp học kết hợp các giác quan (Multi-sensory learning)

Định nghĩa: Đây là phương pháp học kết hợp với đa dạng các giác quan như nhìn, nghe, nói, viết để tăng khả năng ghi nhớ

Cách ứng dụng: Có thể dùng để học từ khi đang xem video, nghe nhạc bằng cách vừa nhìn, nghe và phát âm to từ vựng đó. Cách này sẽ có hiệu quả cho các buổi luyện phát âm và nghe hiểu, cần kết hợp với các biện pháp khác để ghi nhớ từ vựng dài hạn một cách tốt hơn.

Ví dụ: vừa nghe từ “wonderstruck” (tính từ: kinh ngạc) trong bài “Enchanted-Taylor Swift” có thể ngưng lại để tra nghĩa và đọc theo hoặc hát theo.

Lời kết

Phía trên là một trong những phương pháp học từ vựng phổ biến và hiệu quả mà bạn có thể áp dụng. Nên nhớ, dù có dùng phương pháp nào, thì điều quan trọng nhất chính là sự kiên trì, kỷ luật của bản thân, do đó, hãy chọn phương pháp mà bạn cảm thấy phù hợp nhất với mình và có thể thực hiện lâu dài nhé!

Hãy follow WESET để nhận được nhiều lời khuyên có ích cho việc học Tiếng Anh của mình.

WESET English Center – Luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra

WESET English Center

WESET English Center

WESET English Centertrung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra tại TP HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và luyện thi IELTS, WESET tự hào là trung tâm luyện thi IELTS, luyện thi TOEIC chuyên sâu uy tín giúp hàng ngàn học viên đạt được ước mơ du học, định cư và phát triển sự nghiệp

Những điều chỉ có tại WESET

  • Chất lượng giáo viên: Đội ngũ giáo viên có IELTS từ 7.5+ là Cử nhân trường ĐH Sư phạm/Thạc sĩ chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh/Ngôn ngữ, sở hữu chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm/TESOL/CELTA.
  • Cam kết IELTS đầu ra đến 8.0+ bằng văn bản.
  • Tổ chức hoạt động ngoại khoá: workshop chuyên môn; hoạt động tiếng Anh 100% hàng tuần (Speaking club); sự kiện chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Anh, du học,…
  • Đối tác uy tín: Là đối tác của UniMedia – đơn vị tổ chức cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam (Miss Cosmo Vietnam), Đoàn TN Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thành Đoàn TP.HCM; Thành Đoàn TP.Thủ Đức; Hội Sinh viên Việt Nam TP.HCM; Hội Sinh viên Việt Nam tại Úc; Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên TP.HCM; Quận Đoàn 1,3,4,5,6,7,8,10, Bình Tân; Các trường ĐH như trường Đại học Sư phạm TP.HCM, trường Đại học Luật TP.HCM, trường Đại học Mở TP.HCM và hơn 120 trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc.
  • “Study Space” – không gian ôn tập với Trợ giảng và tài liệu miễn phí sau giờ học.
  • Tặng gói học bổng toàn phần 100%* khi du học Anh, Úc, Mỹ, …
  • Lớp online với mô hình đặc biệt 1 Giáo viên – 3 Trợ giảng, giáo trình giảng dạy sinh động, ứng dụng vào thực tế.
  • Tổ chức thi thử mỗi tháng để học viên làm quen với không khí phòng thi thật.
  • Tổ chức các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ giúp các bạn xác định năng lực tiếng Anh.
  • Giảm lệ phí thi IELTS còn 3.999.999 đồng khi đăng ký qua WESET*.
  • Hệ thống Learning Portal – cổng thông tin học viên giúp học viện ôn luyện, cập nhật tin tức học tập nhanh chóng, hiệu quả.
  • Số giờ học cao nhất thị trường, đến 72 giờ/khoá.
  • Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp học viên thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế, phát triển toàn diện.
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN ĐƯỢC HỌC BỔNG MIỄN PHÍ

✅ Hơn 200 đơn vị đối tác đồng hành, trong đó hơn 120 trường Đại học & Cao đẳng đã ký kết tại TP.HCM và cả nước

✅ Cam kết IELTS/TOEIC/PTE đầu ra bằng văn bản. Hỗ trợ lệ phí thi lên đến 100%

✅ Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 8.0+, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

Nhận combo quà và ưu đãi lên đến 10.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
0

Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam

0

Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao

0

Phiên bản giáo trình cá nhân hoá

Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu

KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA

Các khóa học tại WESET
Khóa IELTS cam kết đầu ra 6.5+ Tiếng Anh giao tiếp
Lớp Gia Sư IELTS Khóa Tiếng Anh dành cho Doanh Nghiệp
Khóa TOEIC giải đề Khóa học Writing & Speaking
Khóa chấm bài IELTS PTE theo lộ trình 80+
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Câu lạc bộ nói tiếng Anh miễn phí

Thông tin liên hệ WESET

Hotline: 028 38 38 38 77

Email: support@weset.edu.vn

Website: https://weset.edu.vn/

Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.

WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.​

Hệ thống trung tâm Anh ngữ WESET

Ảnh chi nhánh

Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Trung Tâm Anh Ngữ WESET

Hotline: 028.38.38.3877

Tỉnh thành: Trụ sở chính

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí