Danh sách bảng động từ bất quy tắc chuẩn và đầy đủ

Danh sách bảng động từ bất quy tắc là phần quan trọng khi học tiếng Anh, đặc biệt là phần ngữ pháp liên quan đến thì quá khứ hoặc hoàn thành, động từ bất quy tắc là một chủ điểm khiến không ít người học “đau đầu”. Không giống như động từ có quy tắc (chỉ cần thêm “-ed” ở cuối), các động từ bất quy tắc không tuân theo quy luật nào cả – bắt buộc phải học thuộc. Đừng lo! Trong bài viết này, WESET sẽ chia sẻ một bảng động từ bất quy tắc được phân loại rõ ràng, thẳng thắn, dễ hiểu và cực dễ nhớ.

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những từ không tuân theo quy tắc thêm “-ed” để tạo thì quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3). Ví dụ:

  • Go → Went → Gone
  • Eat → Ate → Eaten
  • See → Saw → Seen

Bạn có thể thấy, các dạng biến đổi hoàn toàn không giống nhau và không có công thức cố định. Đây là lý do tại sao bạn bắt buộc phải ghi nhớ.

Bảng 360 động từ bất quy tắc phổ biết chi tiết

Verb 1 Verb 2 Verb 3 Nghĩa từ
bide abode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị, ở
beat beat beaten/
beat
đánh, đập
befall befell befallen xảy đến
behold beheld beheld ngắm nhìn
beset beset beset bao quanh
bet bet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
break broke broken đập vỡ
bring brought brought mang đến
browbeat browbeat browbeaten/
browbeat
hăm dọa
burn burnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
bust busted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
cast cast cast ném, tung
chide chid/
chided
chid/
chidden/
chided
mắng, chửi
cleave clove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cling clung clung bám vào, dính vào
come came come đến, đi đến
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crow crew/
crewed
crowed gáy (gà)
daydream daydreamed/
daydreamt
daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
dig dug dug đào
dive dove/
dived
dived lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo
drink drank drunk uống
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
fall fell fallen ngã, rơi
feel felt felt cảm thấy
find found found tìm thấy, thấy
flee fled fled chạy trốn
fly flew flown bay
forbid forbade/
forbad
forbidden cấm, cấm đoán
forego (also
forgo)
forewent foregone bỏ, kiêng
foretell foretold foretold đoán trước
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen (làm) đông lại
get got got/
gotten
có được
gird girt/
girded
girt/
girded
đeo vào
go went gone đi
grow grew grown mọc, trồng
handwrite handwrote handwritten viết tay
have had had
heave hove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
inset inset inset dát, ghép
interweave interwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
kneel knelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
know knew known biết, quen biết
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
leave left left ra đi, để lại
let let let cho phép, để cho
light lit/
lighted
lit/
lighted
thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
mean meant meant có nghĩa là
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdo misdid misdone phạm lỗi
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislearn mislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misset misset misset đặt sai chỗ
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/
mowed
cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outlie outlied outlied nói dối
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsmell outsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh
hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overlay overlaid overlaid phủ lên
override overrode overridden lạm quyền
oversee oversaw overseen trông nom
oversew oversewed oversewn/
oversewed
may nối vắt
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
pay paid paid trả (tiền)
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
premake premade premade làm trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
prove proved proven/
proved
chứng minh
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
quit quit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebind rebound rebound buộc lại, đóng
lại
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recut recut recut cắt lại, băm
redo redid redone làm lại
refit refitted/
refit
refitted/
refit
luồn, xỏ
regrow regrew regrown trồng lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
relay relaid relaid đặt lại
relearn relearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
repay repaid repaid hoàn tiền lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resend resent resent gửi lại
resew resewed resewn/
resewed
may/khâu lại
reteach retaught retaught dạy lại
retell retold retold kể lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
rewake rewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
reweave rewove/
reweaved
rewoven/
reweaved
dệt lại
rewet rewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rid rid rid giải thoát
ring rang rung rung chuông
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
say said said nói
seek sought sought tìm kiếm
send sent sent gửi
sew sewed sewn/
sewed
may
shave shaved shaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shed shed shed rơi, rụng
shit shit/
shat/
shitted
shit/
shat/
shitted
đại tiện
show showed shown/
showed
cho xem
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
sling slung slung ném mạnh
slit slit slit rạch, khứa
smite smote smitten đập mạnh
speak spoke spoken nói
spell spelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spill spilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spoil spoilt/
spoiled
spoilt/
spoiled
làm hỏng
stand stood stood đứng
stick stuck stuck ghim vào, đính
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
strike struck struck đánh đập
sunburn sunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
sweat sweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
swell swelled swollen/
swelled
phồng, sưng
swing swung swung đong đưa
teach taught taught dạy, giảng dạy
telecast telecast telecast phát đi bằng
truyền hình
think thought thought suy nghĩ
thrust thrust thrust thọc, nhấn
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbind unbound unbound mở, tháo ra
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
understand understood understood hiểu
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unspin unspun unspun quay ngược
uphold upheld upheld ủng hộ
wake woke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wed wed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
wet wet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
wind wound wound quấn
withhold withheld withheld từ khước
work worked worked rèn, nhào nặn đất
write wrote written viết

Bí quyết và mẹo học thuộc bảng động từ bất quy tắc

  • Chia nhóm theo âm thanh hoặc nghĩa: Giúp não bộ dễ ghi nhớ hơn so với việc học lan man.
  • Học qua bài hát hoặc video hoạt hình: Có nhiều bài nhạc học động từ bất quy tắc rất vui nhộn trên YouTube.
  • Tạo flashcard hoặc dùng app học từ vựng: Giúp luyện đi luyện lại nhanh chóng mỗi ngày.
  • Sử dụng vào câu ví dụ thực tế: Mỗi động từ nên có ít nhất 1 câu bạn tự tạo bằng V1, V2 và V3.
  • Lặp lại hằng ngày: Chỉ cần 10 phút/ngày, bạn sẽ nhớ lâu hơn học nhồi nhét.

Kết luận

Việc học bảng động từ bất quy tắc (irregular) tức là học đúng, học rõ, học có hệ thống – sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tăng hiệu quả ghi nhớ. Đừng để những từ ngữ lộn xộn làm nản chí bạn. Hãy biến chúng thành “bạn đồng hành ngữ pháp” bằng cách học thông minh hơn!

📌 Tại WESET, chúng tôi giúp bạn học tiếng Anh một cách có chiến lược – không chỉ học để thi, mà học để sử dụng thực tế. Đăng ký ngay. động từ.bất quy tắc, 360 động từ bất quy tắc, 360 động từ bất quy tắc pdf, bảng 360 động từ bất quy tắc, động từ bất quy tắc trong tiếng anh, động từ bất quy tắc phổ biến

0

Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam

0

Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao

0

Phiên bản giáo trình cá nhân hoá

Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu

KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA

Các khóa học tại WESET
Khóa IELTS cam kết đầu ra 6.5+ Tiếng Anh giao tiếp
Lớp Gia Sư IELTS Khóa Tiếng Anh dành cho Doanh Nghiệp
Khóa TOEIC giải đề Khóa học Writing & Speaking
Khóa chấm bài IELTS PTE theo lộ trình 80+
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Câu lạc bộ nói tiếng Anh miễn phí

Thông tin liên hệ WESET

Hotline: 028 38 38 38 77

Email: support@weset.edu.vn

Website: https://weset.edu.vn/

Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.

WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.​

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký nhận tin ngay hôm nay
BẠN CÓ MUỐN NHẬN NHỮNG BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ?

Bạn sẽ là người đầu tiên nhận được những bài học và tài liệu học tiếng Anh miễn phí của WESET.

Chúng tôi cam kết sẽ không gửi những nội dung không quan trọng hoặc spam.

Đăng ký: