Giải đề mẫu Writing Task 1 dạng Biểu đồ cột (Bar chart)

Bài mẫu Writing Task 1, dạng đề Bar chart

Đề bài: The chart shows the expenditure on three categories among different age groups of residents in UK in 2004

Bar chart (Biều đồ cột) là một trong những dạng biểu đồ thường gặp trong IELTS Writing Task 1. Cùng WESET tham khảo bài mẫu Writing Task 1 với đề bài Biểu đồ thể hiện sản lượng tiêu dùng ba nhóm sản phẩm/dịch vụ giữa các nhóm tuổi khác nhau của cư dân ở Anh vào năm 2004. Đừng quên lưu lại những từ vựng đắt giá để có thể áp dụng cho bài làm của bạn, hãy luyện tập viết Writing Task 1 mỗi ngày để có thể làm quen được nhiều dạng bài trong phần làm bài này để có thể “ẵm” trọn điểm cho phần này.

Tham khảo các bước viết Writing Task 1 cụ thể tại đây: IELTS Writing Task 1 Table: Tổng quan & Cách viết

Dàn bài

  • Introduction: paraphrase lại đề bài
  • Overview: Dân số càng già càng chi nhiều tiền cho food and drink and Entertainment. Người dân trên 61 tuổi chi ít cho Restaurants.
  • Body 1: (Food and drink)
    + Nhóm trên 76 chi nhiều nhất, nhiều hơn nhóm từ 61 tới 75 một chút
    + Nhóm 46-60 và 31-45 chi bằng nhau.
    + Nhóm under 30 chi ít nhất
  • Body 2: (Restaurant and hotel và Entertainment)
    + Under 30 chi nhiều nhất cho Restaurant, 61-75 chi ít nhất
    + 61-75 chi cho entertainment nhiều nhất.
    + 46-60 và 76+ chi cho entertainment bằng nhau.

Bài mẫu

The given bar chart illustrates how people of different age groups in the United Kingdom spent their money on three distinct categories in the year 2004.

Overall, the older the citizens were, the more they spent on Food and drink and Entertainment. It is also noticeable that senior citizens aged 61 and above expended the least on services in restaurants and hotels.

In terms of Food and drink, the over 76-year-olds ranked first among all age groups with the proportion of spending on this category being 23%, which was slightly higher than the figure for people who were 61 to 75 years old. This was followed by the 46-60 and 31-45 age groups, who put aside around 15% of their total spending for food and drink. However, people aged 30 and younger only allocated a marginal amount of 6% of the expenditure for the category.

Regarding other two categories, while the youngest group spent the highest share on restaurants and hotels at almost 15%, people in the age range of 61 to 75 only paid little for this, at merely around 2%. In contrast, the latter expended the largest rate of spending on recreational activities, at well over 20%. Additionally, there was a similar percentage in the expenses on entertainment of the two age groups 46-60 and 76+, at approximately 13% each.

Từ vựng và cụm từ

Expend (v): chi trả
Expense (n): khoản chi
Allocate sth for sth (v): dành ra bao nhiêu cho cái gì đó
ranked first (v-n): đứng đầu
put aside sth for sth (phrasal verb): dành ra bao nhiêu cho cái gì đó
The latter (n): cái được nhắc đến sau

 

Trên đây là bài mẫu Writing Task 1 dạng Bar Chart (Biểu đồ cột), hy vọng bạn đã tự tin hơn sau khi tham khảo bài mẫu này và có thể áp dụng những từ vựng trong bài cho những bài làm sau này.

Tham khảo khoá học ôn luyện chuyên sâu IELTS Writing & Speaking WESET: Khoá học Writing & Speaking IELTS luyện đề chuyên sâu

 

Các dạng bài mẫu Writing task 1 nổi bật khác mà bạn không thể bỏ qua

Giải đề mẫu Writing Task 1 – Dạng Line Graph | Chủ đề: Crimes

Giải đề mẫu Writing Task 1 dạng Process Perfume Oil | Đề ngày 13/10/2022

Giải đề mẫu Writing Task 1 dạng Table

Giải đề mẫu Writing Task 1 – Dạng Biểu đồ kết hợp (Mixed chart)

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký nhận tin ngay hôm nay
BẠN CÓ MUỐN NHẬN NHỮNG BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ?

Bạn sẽ là người đầu tiên nhận được những bài học và tài liệu học tiếng Anh miễn phí của WESET.

Chúng tôi cam kết sẽ không gửi những nội dung không quan trọng hoặc spam.

Đăng ký: