Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ quân sự mới nhất

Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ là căn cứ quan trọng để xác định ai đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự, ai được hoãn hoặc miễn. Nếu bạn đang lo lắng về vòng khám tuyển sắp tới, thì việc nắm rõ bảng tiêu chuẩn này sẽ giúp bạn chủ động chuẩn bị và hiểu rõ quyền lợi của mình.

bang-tieu-chuan-phan-loai-suc-khoe-nghia-vu-quan-su-moi-nhat

Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Tại sao cần có bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ?

Nghĩa vụ quân sự là trách nhiệm thiêng liêng của công dân. Tuy nhiên, không phải ai cũng đủ điều kiện để thực hiện, đặc biệt là về thể lực và bệnh tật. Chính vì thế, bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ được Bộ Quốc phòng ban hành nhằm đảm bảo công bằng, minh bạch trong công tác tuyển chọn. Người khỏe thì vào quân ngũ rèn luyện, người không đủ điều kiện thì được xem xét hoãn hoặc miễn.

Có thể bạn quan tâm:

Chủ đề
Sinh viên đại học có được hoãn nghĩa vụ quân sự không? Quyền lợi khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự
Chính sách cho quân nhân xuất ngũ khi xin việc Nghĩa vụ quân sự và nghĩa vụ công an có khác nhau không?

Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ thường dựa trên hai yếu tố chính: thể lực và bệnh tật.

1. Tiêu chuẩn thể lực

Nguồn thông tin: Thư viện pháp luật

Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ quân sự theo thể lực

LOẠI SỨC KHỎE NAM SỨC KHỎE NỮ
Cao đứng (cm) Cân nặng (kg) Vòng ngực (cm) Cao đứng (cm) Cân nặng (kg) Vòng ngực (cm)
1 ≥ 163 ≥ 51 ≥ 81 ≥ 154 ≥ 48
2 160 – 162 47 – 50 78 – 80 152 – 153 44 – 47
3 157 – 159 43 – 46 75 – 77 150 – 151 42 – 43
4 155 – 156 41 – 42 73 – 74 148 – 149 40 – 41
5 153 – 154 40 71 – 72 147 38 – 39
6 ≤ 152 ≤ 39 ≤ 70 ≤ 146 ≤ 37

Bảng tiêu chuẩn phân loại sức khỏe nghĩa vụ quân sự theo bệnh tật

Các bệnh nào được hoãn hoặc miễn nghĩa vụ quân sự?

Các bệnh về mắt

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
1 Thị lực
1.1 Thị lực (không kính):
Thị lực mắt phải / Tổng thị lực 2 mắt
10/10 – 19/10 1
10/10 – 18/10 2
9/10 – 17/10 3
8/10 – 16/10 4
6,7/10 – 13/10 đến 15/10 5
1,2,3,4,5/10 – 6/10 đến 12/10 6
1.2 Thị lực sau chỉnh kính (cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm)
2 Cận thị:
– Cận thị dưới -1,5D → 2
– Cận thị từ -1,5D đến dưới -3D → 3
– Cận thị từ -3D đến dưới -4D → 4
– Cận thị từ -4D đến dưới -5D → 5
– Cận thị từ -5D trở lên → 6
– Cận thị đã phẫu thuật: cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm
3 Thoái hóa hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên) 6
4 Viễn thị:
– Viễn thị dưới +1,5D → 3
– Viễn thị từ +1,5D đến dưới +3D → 4
– Viễn thị từ +3D đến dưới +4D → 5
– Viễn thị từ +4D đến dưới +5D → 6
– Viễn thị đã phẫu thuật: cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm
5 Các loại loạn thị 6
6 Mộng thịt:
– Độ 1, độ 2 → 2
– Độ 3 → 4
– Che đồng tử → 5
– Đã mổ tái phát, gây dính → 5
7 Bệnh giác mạc:
– Sẹo giác mạc nhỏ ngoài vùng trung tâm: cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm
– Sẹo giác mạc có dính mống mắt → 6
– Đang viêm giác mạc: nhẹ → 3T, vừa → 4T
8 Mắt hột:
– Giai đoạn tiến triển: cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm
– Giai đoạn đã lành sẹo: giữ nguyên theo thị lực
– Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc) → 5
9 Lông siêu (quặm) mi mắt:
– Không ảnh hưởng thị lực → 2
– Có ảnh hưởng thị lực: cho điểm theo mục 1.1 và tăng 1 điểm
10 Viêm kết mạc:
– Cấp → 2T
– Mùa xuân → 4
11 Lệ đạo:
– Viêm tắc lệ đạo cấp tính → 3T
– Viêm tắc lệ đạo mạn tính:
+ 1 bên mắt → 5
+ 2 bên mắt → 6
12 Bệnh cơ vận nhãn:
– Lác cơ năng không ảnh hưởng → 3
– Lác cơ năng có ảnh hưởng → 5
– Lác do liệt cơ vận nhãn → 6
13 Tật rung giật nhãn cầu 5
14 Bệnh mi mắt và hốc mắt:
– Sẹo hư mi mắt (mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi) → 6
– Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý → 6
– Các bệnh ở hốc mắt → 6
15 Mù màu (một màu hoặc toàn bộ) 6
16 Thoái hóa biểu mô sắc tố (quáng gà) 6
17 Đục thủy tinh thể bẩm sinh 6
18 Các bệnh khác về mắt:
– Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, bong võng mạc, teo gai thị → 6
– Tổn hại võng mạc do bệnh lý/bẩm sinh → 6

Các bệnh về răng, hàm, mặt

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
19 Răng sâu:
– Độ 1-2, không/ít ảnh hưởng sức nhai → 2
– ≤ 3 răng sâu độ 3 → 2
– 4-5 răng sâu độ 3 → 3
– 6 răng sâu độ 3 → 4T
– ≥ 7 răng sâu độ 3 → 5T
20 Mất răng:
– Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn) → 1
– Mất răng đã phục hình tốt → 2
– Mất ≤ 3 răng (≤ 1 răng hàm lớn/cửa, sức nhai ≥ 85%) → 2
– Mất 4 răng (≤ 2 răng hàm lớn/cửa, sức nhai ≥ 70%) → 3
– Mất 5-7 răng (≤ 3 răng hàm lớn/cửa, sức nhai ≥ 50%) → 4
– Mất > 7 răng, > 3 răng hàm lớn/cửa, sức nhai < 50% → 5
21 Viêm lợi:
– ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu → 1
– ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu → 2
22 Viêm quanh răng (nha chu viêm):
– Đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu → 3
– < 5 răng, lung lay độ 2-4 → 3
– 6-11 răng, lung lay độ 2-4 → 4
– ≥ 12 răng → 5
23 Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống:
– 1-2 răng:
+ Đang viêm → 2T
+ Ổn định → 2
– 3-4 răng:
+ Đang viêm → 3T
+ Ổn định → 3
– 5-6 răng:
+ Đang viêm → 4T
+ Ổn định → 4
– > 6 răng → 5
24 Biến chứng răng khôn:
– Đã điều trị tốt → 1-2
– Đang chữa → 2T
25 Viêm loét niêm mạc miệng, lưỡi:
– Cấp tính → 3T
– Mạn tính, đã điều trị nhiều lần không khỏi → 4
26 Viêm tuyến nước bọt:
– Tuyến mang tai:
+ Đã khỏi → 2
+ Cấp → 3T
+ Mạn 1 bên ổn định → 3
+ Mạn 2 bên ổn định → 4
+ Mạn 1-2 bên chưa ổn định → 5
– Tuyến dưới hàm:
+ Đã khỏi → 2
+ Viêm cấp → 4T
+ Viêm mạn, xơ hóa, chưa ổn định → 5
+ Sỏi ống Wharton → 5
27 Viêm khớp thái dương hàm:
– Cấp tính → 3T
– Mạn tính → 4
28 Xương hàm gãy:
– Liền tốt, khớp cắn không/ít di lệch → 2
– Di lệch nhiều, ảnh hưởng sức nhai → 4
29 Khe hở môi, vòm miệng:
– Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:
+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng → 2
+ Chưa phẫu thuật → 3
– Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc không toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật, ảnh hưởng ít → 3
+ Chưa phẫu thuật → 4T
– Khe hở môi toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật → 4
+ Chưa phẫu thuật → 5T
– Khe hở vòm:
+ Vòm mềm → 3
+ Vòm toàn bộ → 5
– Khe hở môi kèm vòm → 6
30 Bệnh lý và u vùng mặt:
– Bệnh lành tính đã ổn định (nang chân răng, nang nhầy…) → 2
– U lành đã phẫu thuật ổn định, không ảnh hưởng chức năng → 3
– U lành đã phẫu thuật ổn định, biến dạng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…) → 5

Các bệnh về tai, mũi, họng

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
31 Sức nghe (tiếng nói thường):
– 1 tai 5m (bình thường) → 1
– 1 tai 4m (kém nhẹ) → 2
– 1 tai 3m (kém trung bình nhẹ) → 3
– 1 tai 2m (kém trung bình nặng) → 4
– 1 tai 1m (kém nặng) → 5
– 1 tai < 1m (kém sâu) → 6
Tính từng tai, lấy trung bình cộng, làm tròn.
32 Tai ngoài:
– Ống tai ngoài:
+ Hẹp một phần → 3
+ Hẹp toàn bộ → 4
+ Tịt ống tai → 5
– Vành tai:
+ Không có vành tai → 5
+ Không còn cấu trúc (chỉ nụ thịt) → 4
+ Mất một số cấu trúc giải phẫu → 3
+ Đầy đủ nhưng nhỏ hơn bình thường → 2
– Viêm tai ngoài cấp → 3T
33 Tai giữa:
– Viêm tai giữa cấp → 4T
– Viêm tai giữa thanh dịch → 4T
– Viêm tai giữa mạn, hòm nhĩ khô, sạch:
+ Thủng nhỏ/trung bình → 4
+ Thủng rộng → 5
– Viêm tai giữa mạn, thủng nhĩ, chảy dịch/mủ:
+ Thủng nhỏ/trung bình → 5
+ Thủng rộng → 6
– Viêm tai giữa mạn, thủng, chảy mủ thối (Cholesteatome) → 6
34 Xương chũm:
– Viêm cấp → 5T
– Viêm mạn → 5
– Đã mổ mở hang chũm – thượng nhĩ có vá nhĩ:
+ Màng nhĩ kín → 4
+ Màng nhĩ thủng, đáy sạch → 5
+ Màng nhĩ thủng, còn chảy mủ → 6
– Đã mổ tiệt căn:
+ Hốc khô → 5
+ Hốc còn chảy mủ → 6
35 Tai trong:
– Chóng mặt mê nhĩ (rối loạn tiền đình) → 5
36 Mũi:
– Dị dạng, vách ngăn lệch:
+ Không rối loạn hô hấp/phát âm → 3
+ Rối loạn nhẹ → 4-5
+ Rối loạn quan trọng → 6
– Viêm mũi mạn đơn thuần:
+ Không rối loạn hô hấp → 2
+ Có rối loạn rõ hoặc mất ngửi → 4
+ Rối loạn hô hấp nặng → 5
– Polip mũi:
+ Độ I-II → 4
+ Độ III-IV → 5
+ 2 bên độ I-II → 5
+ 2 bên độ III-IV → 6
37 Họng:
– Viêm họng cấp → 2T
– Viêm mạn đơn thuần, thể trạng tốt → 2
– Viêm mạn hay ho, sốt, khó thở, ảnh hưởng thể trạng → 4
38 Amidan:
– Viêm cấp → 2T
– Viêm mạn, không quá phát / quá phát độ I → 2
– Quá phát độ II-III, chưa rối loạn hô hấp → 3
– Quá phát độ III, có rối loạn hô hấp → 4
– Quá phát độ IV → 5
– Amidan mạn đã cắt bỏ → 2
39 Chảy máu cam:
– Tái phát, chưa thiếu máu hoặc nhẹ → 4
– Tái phát, thiếu máu trung bình → 5
– Tái phát, thiếu máu nặng → 6
40 Thanh quản:
– Viêm cấp → 2T
– Viêm mạn:
+ Không rối loạn phát âm quan trọng → 3
+ Rối loạn phát âm quan trọng → 4
– Liệt cơ khép/mở dây thanh, liệt dây TK hồi qui → 5
– Khàn tiếng đơn thuần, không liệt, không tổn thương nặng → 3
– Khàn tiếng do u lành dây thanh (polip, hạt xơ, u nang, papilloma) → 5
– Nói lắp:
+ Lặp từ → 3
+ Kéo dài từ → 4
+ Mất từ → 5
– Nói ngọng:
+ Hiểu 75%-<100% → 3
+ Hiểu 50%-<75% → 4
+ Hiểu 20%-<50% → 5
+ Hiểu <20% → 6
– Chấn thương/bệnh lý thanh quản:
+ Không rối loạn giọng → 5
+ Có rối loạn giọng → 6
41 Xoang mặt:
– Viêm mũi cấp → 3T
– Viêm xoang cấp → 4
– Viêm xoang hàm mạn → 4
– Viêm xoang trán/sàng mạn → 5
– Viêm mũi dị ứng → 3
42 Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm 6
43 Khối u vùng mũi xoang, họng, thanh quản, tai ngoài, tai giữa:
– Không nghi ngờ ác tính → 5
– Có nghi ngờ ác tính

Các bệnh về thần kinh, tâm thần

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
Thần kinh
44 Nhức đầu thành cơn, dai dẳng:
– Do cột sống cổ (HC giao cảm cổ sau) → 4
– Bị từ nhỏ, không liên quan cột sống cổ → 4
45 Suy nhược thần kinh:
– Nhẹ, đã hồi phục → 3
– Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí nhớ, giảm khả năng lao động, tái phát ≥2) → 6
46 Động kinh:
– Đã hết cơn (lâm sàng & CLS) → 5
– Còn cơn lớn hoặc nhỏ → 6
47 Ra mồ hôi tay/chân:
– Nhẹ → 2
– Vừa → 4
– Nặng → 5
48 Phản xạ gân xương:
– Tăng đều 2 bên:
+ Không RL vận động cảm giác → 4
+ Có RL vận động cảm giác → 6
– Giảm đều 2 bên:
+ Không RL vận động cảm giác → 3
+ Có RL vận động cảm giác → 6
– Tăng/Giảm 1 bên:
+ Không RL vận động cảm giác → 3
+ Có RL vận động cảm giác → 6
49 Đái dầm thường xuyên 5
50 Di tinh nhiều, ảnh hưởng sức khỏe 4
51 Chóng mặt hệ thống:
– Rối loạn tiền đình (trung ương, ngoại vi) → 4
– Rối loạn phối hợp vận động, thăng bằng kiểu tiểu não → 5
52 Liệt TK mặt ngoại vi:
– Di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín → 3
– Méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín → 5
53 Liệt TK ngoại vi:
– Liệt TK quay/giữa → 5
– Liệt TK trụ → 4
– Liệt TK hông to → 6
– Liệt TK hông khoeo trong/ngoài → 5
– Mất/giảm vận động 1 phần chi:
+ Ít ảnh hưởng sinh hoạt → 4
+ Ảnh hưởng nhiều → 5
– Mất hoàn toàn khả năng lao động 1 chi/nửa người → 6
54 Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chi, hạn chế LĐ rõ 6
55 Đau rễ TK, đám rối (cổ, cánh tay, TL, cùng):
– Ít ảnh hưởng vận động → 4
– Hạn chế rõ vận động → 5
56 Bệnh cơ (Myopathie):
– Teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ → 6
– Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít → 4
57 Nhược cơ (Myasthénia) 6
58 Tật máy cơ (TIC):
– Không đau mặt → 3
– Gây đau mặt → 5
59 Đau lưng:
– Gai đôi cột sống → 4
– Thoái hóa CS:
+ Nhẹ → 3
+ Vừa → 4
+ Nặng → 5
– Thoát vị đĩa đệm:
+ Nhẹ → 4
+ Vừa → 5
+ Nặng → 6
60 Đau vai gáy:
– Thoái hóa CSC:
+ Nhẹ → 3
+ Vừa → 4
+ Nặng → 5
– Thoát vị đĩa đệm CSC:
+ Nhẹ → 4
+ Vừa → 5
+ Nặng → 6
61 Chấn thương sọ não:
– Vết thương cũ, không thấu não, suy nhược TK nhẹ:
+ Điện não đồ không đổi → 4
+ Điện não đồ biến đổi → 5
– Vết thương thấu não, di chứng rõ TK/tâm thần → 6
Tâm thần
62 Loạn thần do:
– Thiểu năng TT:
+ Nặng → 6
+ Trung bình → 5
+ Nhẹ → 5
– Liên quan bệnh cơ thể (nội tiết, chuyển hóa, NT, độc):
+ Đã phục hồi → 4
+ Phục hồi không hoàn toàn → 5
+ Không phục hồi → 6
– Loạn tâm thần phản ứng:
+ Không hồi phục → 6
+ Hồi phục không hoàn toàn → 6
+ Hồi phục hoàn toàn → 5
– Hoang tưởng/loạn thần không đặc hiệu → 6
– RL tri giác → 4
– RL ảo giác → 5
– Lệch lạc tình dục (đồng giới, súc vật, trẻ em, phô trương, lãnh đạm, khác) → 4
63 Tâm thần phân liệt (các thể) 6
64 Loạn thần do rượu:
– Corxacop, sa sút trí năng, ảo giác, hoang tưởng, say rượu bệnh lý → 6
– Hội chứng lệ thuộc rượu → 6
65 Nghiện ma túy (opiate) 6
66 Loạn thần do thuốc:
– Cai thuốc, hoang tưởng, ảo giác, loạn thần do ngộ độc → 6
– Lệ thuộc thuốc gây nghiện → 5
67 Loạn thần cảm xúc:
– Thể điển hình, mạnh, cơn kéo dài, tái phát mau → 6
– Thể trung bình, thưa 1-3 năm/cơn hoặc nhẹ chu kỳ 3-5 năm → 6
68 RL nhân cách:
– Nặng, mất bù thường xuyên → 6
– Còn bù nhưng tái phát ≥2 lần → 5
69 RL hành vi ở thanh thiếu niên:
– Nặng, cố định → 6
– Trung bình → 5
70 RL giấc ngủ:
– Đã hồi phục → 4
– Không hồi phục → 5
71 RL lo âu:
– Đã hồi phục → 4
– Đang tiến triển → 5
– Tái phát ≥2 lần → 6
72 RL phân li (Hysteria):
– Đã hồi phục bình thường → 4
– Đang tiến triển → 5
– Tái phát ≥2 lần → 6
73 Loạn thần liên quan tổn thương sọ não:
– Viêm não – màng não:
+ Đã hồi phục → 5
+ Không hồi phục → 6
– Lao não:
+ Đã hồi phục → 5
+ Không hồi phục → 6
– Giang mai não:
+ Đã hồi phục → 5
+ Không hồi phục → 6
– RL mạch máu não, xơ cứng, u não, thoái hóa TK → 6
74 Loạn thần do chấn thương:
– Đã hồi phục → 5
– Không hồi phục → 6

Các bệnh về tiêu hóa

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
75 Bệnh thực quản:
– Viêm thực quản cấp: 5T
– Viêm thực quản mạn, loét thực quản lành tính: 4
– Giãn thực quản: 5
– Hẹp thực quản: 5
– Giãn tĩnh mạch thực quản: 6
– Ung thư thực quản: 6
76 Bệnh dạ dày, tá tràng:
– Viêm dạ dày cấp: 2T
– Viêm dạ dày, tá tràng mạn tính: 4
– Loét dạ dày, tá tràng chưa có biến chứng: 4
– Loét dạ dày, tá tràng có biến chứng (hẹp môn vị, chảy máu… chưa điều trị khỏi): 6
– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng nội khoa: 4
– Loét dạ dày, tá tràng đã điều trị lành bằng phẫu thuật: 5
– Túi thừa dạ dày ảnh hưởng tới sức khỏe ít hay nhiều: 4
– Ung thư dạ dày: 6
77 Ruột non:
– Thủng ruột non do các nguyên nhân phải mổ:
+ Kết quả không ảnh hưởng tới tiêu hóa: 4
+ Có ảnh hưởng tới tiêu hóa và sinh hoạt: 5
– Tắc ruột cơ giới đã mổ:
+ Kết quả tốt: 4
+ Nếu vẫn còn rối loạn tiêu hóa: 5
– Túi thừa, polip ruột non: 5
– U ruột non: 6
78 Viêm ruột thừa:
– Viêm ruột thừa đã mổ, kết quả tốt: 2
– Có biến chứng, bán tắc, sổ thành bụng: 5
79 Thoát vị bẹn các loại:
– Đã được phẫu thuật tốt, ổn định trên 1 năm: 2
– Chưa được phẫu thuật: 4T
80 Các đường mổ bụng thăm dò (không can thiệp vào nội tạng):
– Liền sẹo tốt và trên 1 năm, không có triệu chứng dính tắc: 4
– Nếu sẹo nhăn nhúm hoặc sổ thành bụng: 5
– Có dấu hiệu dính tắc hoặc bán tắc: 6
81 Các đường nội soi qua thành bụng, không can thiệp tạng trong ổ bụng, đã lành sẹo: 2
82 Bệnh đại, trực tràng:
– Viêm đại tràng hoặc viêm trực tràng cấp: 3T
– Hội chứng đại tràng tăng kích thích:
+ Mức độ nhẹ: 3
+ Mức độ vừa: 4
+ Mức độ nặng: 5
– Viêm loét trực, đại tràng xuất huyết:
+ Nhẹ: 5T
+ Vừa, nặng: 6
– Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp phẫu thuật: 5
– Lao hồi tràng: 5
– Ung thư đại tràng: 6
– Túi thừa đại, trực tràng: 5
– Polip trực, đại tràng (Polypose Rectocolique): 6
– Polip trực tràng (Polype rectal) có cuống nhỏ điều trị hết được:
+ Đã cắt bỏ: 2
+ Chưa cắt bỏ: 5T
– Polip trực tràng chảy máu: 5
83 Bệnh hậu môn – trực tràng:
– Rò hậu môn:
+ Đơn giản đã điều trị khỏi: 2
+ Đơn giản chưa điều trị: 3T
+ Rò hậu môn phức tạp: 5
– Sa trực tràng: 5
– Nứt hậu môn:
+ Đã điều trị tốt: 3
+ Nhiễm trùng nhiều lần: 4
84 Trĩ:
– Trĩ ngoại:
+ 1 búi kích thước dưới 0,5 cm: 2
+ 1 búi kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm: 3
– Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp 1 búi nhỏ dưới 0,5 cm: 3
– Trĩ nội, trĩ ngoại, hoặc trĩ kết hợp nhiều búi (2 búi trở lên) kích thước từ 0,5 cm đến 1 cm: 4
– Trĩ đã mổ tốt: 3
– Trĩ nhiều búi, có búi to trên 1cm, búi trĩ lồi ra không tự co lên được: 5T
– Trĩ đã thắt, nay có búi trĩ tái phát: 5T
85 Bệnh gan:
– Viêm gan cấp: 5T
– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng, sức khỏe hồi phục tốt: 3
– Viêm gan cấp đã lành trên 12 tháng nhưng hồi phục chưa tốt, thử HBsAg (+): 5
– Người lành mang vi rút viêm gan B hoặc C: 3
– Viêm gan mạn tính thể tồn tại: 4
– Viêm gan mạn tính thể hoạt động: 6
– Ung thư gan nguyên phát hoặc thứ phát: 6
– Sán lá gan: 4T
– Gan to chưa xác định được nguyên nhân: 5T
– Hội chứng vàng da chưa rõ nguyên nhân: 5T
– Xơ gan giai đoạn còn bù: 5
– Xơ gan giai đoạn mất bù: 6
– Đụng giập gan đã được điều trị bảo tồn, kết quả tốt: 3
– Áp xe gan đã điều trị ổn định: 4
– Áp xe gan đã vỡ gây biến chứng tuy đã điều trị khỏi: 5
– Sỏi trong gan: 4
– Nang gan:
+ < 2 cm: 3
+ ≥ 2 cm: 4 – 5
– U máu gan: 5
– Ung thư gan: 6
86 Bệnh mật, túi mật:
– Sỏi túi mật, gây viêm đường mật: 5T
– Sỏi đường mật trong và ngoài gan, gây viêm nhiễm hoặc tắc mật: 6
– Áp xe đường mật: 5T
– Sỏi túi mật đơn độc, chưa mổ: 4T
– Sỏi túi mật đã cắt túi mật:
+ Không ảnh hưởng tới sinh hoạt: 4
+ Có ảnh hưởng tới sinh hoạt: 5
– Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm túi mật cấp do sỏi đơn độc đã mổ trên 1 năm, ổn định: 4
– Viêm đường mật do sỏi hoặc do nguyên nhân khác: 5T
– Sỏi ống mật chủ: 6
87 Tụy:
– Viêm tụy cấp thể phù nề:
+ Đã hồi phục: 3
+ Tái phát: 5
– Viêm tụy cấp thể hoại tử, xuất huyết: 6
– Viêm tụy mạn: 5 – 6
– Viêm tụy cấp đã điều trị ngoại khoa ổn định: 4
– Nang tụy: 4
– Sỏi tụy: 5
– Ung thư tụy: 6
88 Lách:
– Lách to do các nguyên nhân: 4
– Nang lách: 4
– Áp xe lách: 5
– Vỡ lách do chấn thương phải phẫu thuật cắt lách: 5
89 Đảo ngược phủ tạng

Các bệnh về hô hấp

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
90 Hội chứng và triệu chứng bệnh hô hấp:
– Khái huyết không rõ nguyên nhân 4T
– Khái huyết tái diễn kéo dài kèm theo ho khạc đờm, đau ngực 6
– Tiếng cọ màng phổi rõ, kèm theo đau ngực (viêm màng phổi khô) 5
– Ran ẩm hoặc ran nổ nhiều ở 1 hoặc 2 đáy phổi kèm theo khái huyết hoặc khạc đờm nhiều 5T
– Hội chứng 3 giảm (dày dính màng phổi) 5
– Gù, vẹo cột sống, biến dạng xương ức và xương lồng ngực ảnh hưởng đến chức năng hô hấp 6
– Di chứng sẹo lồng ngực do mổ tim, phổi hoặc sau chấn thương ngực cũ, ảnh hưởng dẫn khí phổi 6
91 Các bệnh phế quản:
– Viêm phế quản cấp 3T
– Viêm phế quản cấp tái diễn:
+ Có các yếu tố nguy cơ có thể chữa khỏi 4T
+ Các yếu tố nguy cơ không thể chữa khỏi 4
– Giãn phế quản nhẹ có chẩn đoán rõ, chưa có biến chứng 5
– Viêm phế quản mạn tính đơn thuần, giai đoạn đầu 5
– Viêm phế quản mạn tính bắt đầu có biến chứng tâm phế mạn tính, suy hô hấp, khí phế thũng (COPD + tâm phế mạn) 6
– Khí phế thũng type A 6
– Hen phế quản:
+ Hen nhẹ không có biến chứng 5
+ Hen trung bình và nặng, hen có biến chứng; hen phế quản kèm theo viêm xoang hàm mạn hoặc polip mũi 6
92 Các bệnh nhu mô phổi:
– Viêm phổi cấp do vi khuẩn, virus, Mycoplasma Pneumoni 3T
– Viêm phổi mạn tính 6
– Sán lá phổi, amip phổi 5T
– Kén khí phổi 5
– Hội chứng Loffler 3T
– Bệnh bụi phổi 6
– Xơ phổi hoặc xơ phổi kẽ lan tỏa 6
93 Các bệnh màng phổi:
– Phế mạc viêm tràn dịch tơ huyết (Sero fibrineuse):
+ Không do lao, không có di chứng dày dính màng phổi 3T
+ Do lao, có di chứng dày dính màng phổi 5T
– Viêm mủ màng phổi không có di chứng dày dính màng phổi nhiều 6
– Phế mạc viêm, tràn dịch mạn tính (kéo dài trên 2 tháng) phế mạc viêm tràn dịch máu (máu hút ra không đông), dưỡng chấp lồng ngực 6
– Vôi hóa màng phổi:
+ Ít 3
+ Nhiều, diện rộng 5
– Xơ hóa lồng ngực hoặc dày dính rộng toàn bộ một bên màng phổi 6
94 Bệnh lao phổi:
– Nghi lao phổi (có hội chứng nhiễm độc lao, có tiền sử tiếp xúc và tiền sử lao) 4T
– Khái huyết do lao 5T
– Lao phổi nhẹ mới mắc (lao thâm nhiễm, lao huyệt BK âm tính (-) trong đờm bằng soi trực tiếp, không có hang lao) 5T
– Lao phổi mới mắc nhưng có BK (+) trong đờm bằng soi trực tiếp, có hang lao 6
– Lao phổi đã điều trị ổn định và khỏi được trên 3 năm, nếu:
+ Trước đây không có hang, hiện tại X-quang phổi bình thường, BK (-), sức khỏe không bị ảnh hưởng 4
+ Hiện nay có biến chứng lao, xơ phổi, suy hô hấp mạn tính, tâm phế mạn tính, giãn phế quản 6
95 Lao ngoài phổi:
– Lao hạch ngoại vi đã khỏi 4
– Lao hạch cổ mạn tính hoặc rò mủ 5
– Lao thanh quản đã khỏi 4
– Lao màng bụng, lao xương 5
– Lao tinh hoàn đã mổ, khỏi 4

Các bệnh về tim, mạch

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
96 Huyết áp (tình trạng HA khi nghỉ, thường xuyên, tính bằng mmHg):
– Huyết áp tối đa:
+ 110 – 120 1
+ 121 – 130 hoặc 100 – 109 2
+ 131 – 139 hoặc 90 – 99 3
+ 140 – 149 hoặc < 90 4
+ 150 – 159 5
+ ≥ 160 6
– Huyết áp tối thiểu:
+ ≤ 80 1
+ 81 – 85 2
+ 86 – 89 3
+ 90 – 99 4
+ ≥ 100 5
97 Bệnh tăng huyết áp:
– Tăng huyết áp độ 1 4
– Tăng huyết áp độ 2 5
– Tăng huyết độ 3 6
98 Mạch (tình trạng mạch khi nghỉ, thường xuyên đều, tính bằng lần/phút):
– 60 – 80 1
– 81 – 85 hoặc 57 – 59 2
– 86 – 90 hoặc 55 – 56 3
– 50 – 54 3 – 4 (dựa vào nghiệm pháp Lian)
– 91 – 99 4
– ≥ 100 hoặc < 50 5, 6
99 Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim:
– Block nhĩ thất độ I 4
– Block nhĩ thất độ II 5
– Block nhĩ thất độ III 6
– Block nhánh phải:
+ Không hoàn toàn 2
+ Hoàn toàn 4
– Block nhánh trái:
+ Không hoàn toàn 5
+ Hoàn toàn 6
– Block nhánh phải + block nhánh trái 6
– Loạn nhịp ngoại tâm thu thất:
+ Các NTT mất hoặc giảm đi sau vận động 2
+ NTT thất thưa (1 – 9 nhịp/giờ) 3
+ NTT thất trung bình (10 – 29 nhịp/giờ) 4
+ NTT thất dày (≥ 30 nhịp/giờ) 5
+ NTT thất đa ổ 6
+ NTT thất từng chùm hoặc R/T 6
+ NTT thất trong các bệnh tim thực thể 6
– Loạn nhịp ngoại tâm thu nhĩ 5
– Rung cuồng nhĩ, loạn nhịp hoàn toàn 6
– Hội chứng nút xoang bệnh lý 5
– Cơn nhịp nhanh kịch phát 6
100 Bệnh hệ thống mạch máu:
– Viêm tắc động mạch các loại 6
– Rối loạn vận mạch (bệnh Raynaud) 6
– Viêm tắc tĩnh mạch nông hoặc sâu chi dưới 5
101 Bệnh tim:
– Bệnh tim bẩm sinh:
+ Chưa gây rối loạn huyết động đáng kể 5
+ Có rối loạn về huyết động 6
+ Đã được can thiệp hoặc phẫu thuật trước 16 tuổi 4
– Bệnh van tim 6
– Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn 6
– Suy tim 6
– Viêm cơ tim và các bệnh cơ tim 6
– Thấp tim (thấp khớp cấp) và bệnh tim do thấp 6
– Các bệnh màng ngoài tim 6
– Các khối u tim 6

Các bệnh về cơ, xương, khớp

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
102 Bệnh khớp:
– Các bệnh khớp nhiễm khuẩn
– Lao khớp, lao cột sống
– Viêm khớp nhiễm khuẩn, hội chứng Reiter, viêm khớp Lyme, các bệnh này mới khỏi chưa quá 6 tháng
– Các bệnh viêm khớp do thấp, viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp (Bechterew):
+ Nếu chưa gây teo hoặc biến dạng khớp, cứng khớp, chức năng khớp chưa hạn chế, sức khỏe toàn thân tốt
+ Nếu đã gây teo cơ, cứng khớp, biến dạng khớp, hạn chế chức năng khớp, ảnh hưởng tới sức khỏe toàn thân:
• Mức độ nhẹ và vừa
• Mức độ nặng
5T
5
5T
4
5
6
103 Bàn chân bẹt:
– Đi lại không gây đau nhói
– Đi lại đau nhói, ảnh hưởng mang vác, chạy nhảy
2
4
104 Chai chân, mắt cá, rỗ chân:
– Chai chân (Durillon) dày sừng nhưng nắn còn mềm, đi lại không ảnh hưởng
– Chai dày sừng gây cộm cứng, đi lại ảnh hưởng
– Mắt cá lòng bàn chân (Corpolantaire):
+ Chỉ có 1 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng
+ Có 2 cái, đường kính ≤ 1cm, đi lại không ảnh hưởng
+ Có ≥ 3 cái, hoặc có 1 – 2 cái nhưng đường kính trên 1cm, hoặc mắt cá gây ảnh hưởng đến đi lại
– Rỗ chân (Porokératose):
+ Có 1 – 2 điểm lõm trong 1cm2, đường kính các điểm lõm dưới 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1cm2, hoặc đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
+ Có trên 2 điểm lõm trong 1cm2 và đường kính các điểm lõm trên 2 mm, đi lại không ảnh hưởng
+ Rỗ chân ảnh hưởng đến đi lại
2
4
2
3
4
2
3
4
5
105 Dính kẽ ngón tay, ngón chân:
– Chưa xử trí phẫu thuật:
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động
+ Ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
– Đã xử trí phẫu thuật:
+ Không hoặc rất ít ảnh hưởng đến vận động
+ Co kéo, ảnh hưởng đến vận động của bàn tay, bàn chân
3T
4T
2
4
106 Thừa ngón tay, ngón chân:
– Chưa cắt bỏ
– Đã cắt bỏ, nếu:
+ Không ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
+ Ít ảnh hưởng đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
+ Ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của bàn tay, bàn chân
3T
1
2
4
107 Mất ngón tay, ngón chân:
– Mất 1 đốt:
+ Của 1 ngón tay cái
+ Của ngón trỏ bàn tay phải
+ Của 1 ngón chân cái
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
– Mất 2 đốt:
+ Của ngón tay trỏ của bàn tay phải
+ Của 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
+ Của 2 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
– Mất 1 ngón:
+ Mất 1 ngón cái của bàn tay
+ Mất 1 ngón cái của bàn chân
+ Mất 1 ngón trỏ của bàn tay phải
+ Mất 1 ngón khác của bàn tay hoặc bàn chân
– Mất 2 ngón:
+ Không mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
+ Có mất ngón tay cái, ngón chân cái, ngón trỏ bàn tay phải
– Mất 3 ngón trở lên
4
4
4
3
5
4
5
5
5
5
4
5
6
6
108 Co rút ngón tay, ngón chân:
– Co rút từ 1 – 2 ngón tay hoặc ngón chân
– Co rút từ 3 ngón tay hoặc ngón chân trở lên
5
6
109 Lệch vẹo ngón chân cái (Hallux valgus/varus):
– Không ảnh hưởng
– Ảnh hưởng tới mang vác, chạy, nhảy
4
5
110 Chấn thương, vết thương khớp (vừa và lớn):
– Chưa điều trị khỏi
– Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng
– Đã điều trị, để lại di chứng ảnh hưởng vận động
4T
3
4
111 Sai khớp xương:
– Sai khớp nhỏ, vừa:
+ Chưa điều trị khỏi
+ Đã điều trị khỏi
– Sai khớp vừa để lại di chứng cố tật
– Sai khớp lớn:
+ Đã nắn chỉnh không để lại di chứng
+ Đã nắn chỉnh để lại di chứng
+ Đã phẫu thuật nắn chỉnh:
• Không để lại di chứng, theo dõi ≥ 1 năm
• Để lại di chứng nhẹ
• Để lại di chứng nặng (đau, hạn chế, thoái hóa)
– Sai khớp lớn không nắn chỉnh
– Sai khớp bệnh lý
– Sai khớp tái phát nhiều lần
3T
1
4
4
5
4
5
6
6
6
6
112 Gãy xương:
– Xương nhỏ:
+ Chưa liền
+ Đã liền, không ảnh hưởng
+ Đã liền, có ảnh hưởng
– Xương vừa và lớn:
+ Chưa liền
+ Đã liền vững, tư thế bình thường, theo dõi ≥ 1 năm
+ Đã liền vững, cong lệch nhẹ
+ Đã liền, trục lệch vẹo
+ Có đau mỏi hạn chế vận động nhiều
+ Có đau mỏi, thoái hóa biến dạng khớp nhiều
+ Đã phẫu thuật còn phương tiện kết xương
3T
1
2
5T
2
3
5
5
6
5T
113 Khớp giả xương dài tứ chi:
– Kèm mất đoạn lớn, ngắn chi ≥ 5 cm (tay) hoặc ≥ 3 cm (chân)
– Không kèm ngắn chi
6
5
114 Dị dạng bẩm sinh: Sai khớp lớn, mất đoạn xương, mất đầu xương 6
115 Cứng, dính khớp vai, khuỷu, gối, hông 6
116 Cứng, dính khớp cổ tay, cổ chân:
– Ở tư thế cơ năng
– Không ở tư thế cơ năng
5
6
117 Chênh lệch chiều dài chi:
– ≤ 2 cm, không đau mỏi
– 3 – 4 cm, ảnh hưởng ít
– ≥ 5 cm, ảnh hưởng nhiều
4
5
6
118 Hai chân vòng kiềng (O, X):
– Nhẹ (5 – 10°), không ảnh hưởng
– Vừa (< 15°), ảnh hưởng ít
– Nặng (> 15°), kèm biến dạng
4
5
6
119 Cong gù cột sống:
– Ổn định, không tiến triển
– Ảnh hưởng vận động
– Nặng (bại liệt, chấn thương, lao cột sống)
4
5
6
120 Rò xương:
– Đơn giản, viêm khu trú
– Rò xương lớn, tái phát
5T
6
121 U xương, sụn lành tính nhiều xương:
– Đã mổ, không ảnh hưởng
– Chưa mổ
4
5
122 Ổ khuyết xương dài:
– Ảnh hưởng độ vững
– Không ảnh hưởng
5
4
123 Hoại tử vô khuẩn chỏm xương đùi 5
124 Viêm vô khuẩn lồi củ trước xương chày 3
125 Hoại tử vô khuẩn mào xương chày:
– Đã mổ, kết quả tốt
– Chưa mổ, đau tái phát
4
5T
126 Hoại tử vô khuẩn lồi cầu xương cánh tay 4T
127 Bàn chân thuổng:
– Không ngắn chi hoặc ngắn 1 – 3 cm
– Ngắn chi > 3 cm
5
6
128 Đứt gân gót (Achilles) 5
129 Dị tật bàn chân khèo:
– Cả 2 bàn chân
– 1 bàn chân
6
5
130 Di chứng bại liệt, liệt mềm chi thể:
– Nặng
– Vừa
6
5
131 Di chứng bại não, liệt cứng chi thể 6
132 Bàn tay khèo 6
133 Dị tật bẩm sinh thiếu xương ở chi thể 6
134 Sẹo bỏng, sẹo khác:
– Nhỏ, lành, không ảnh hưởng
– Nhỏ, lành, ảnh hưởng thẩm mỹ (mặt, cổ):
+ Ít
+ Nhiều
– Co kéo biến dạng:
+ Ảnh hưởng ít
+ Ảnh hưởng nhiều
1-2
3
4
4
5
135 Giãn tĩnh mạch chân (Varice):
– Chưa thành búi
– Đã thành búi, chạy nhảy căng tức
3
4
136 Các loại u:
– U lành tính (mỡ, xơ, nang nhày, u xương) không ảnh hưởng:
+ ĐK < 1 cm
+ ĐK 1 – 2 cm
+ ĐK 3 – 4 cm
– U lành tính ≥ 5 cm hoặc ảnh hưởng vận động
– U ác tính
1
2
3
4
6

Các bệnh về thận, tiết niệu, sinh dục

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
137 Bệnh thận cấp tính như: Viêm cầu thận cấp, viêm bể thận cấp, viêm ống thận cấp do các nguyên nhân mới khỏi bệnh chưa quá 6 tháng 5
Bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận mạn tính có hội chứng thận hư, suy thận mạn tính do các nguyên nhân 6
Sỏi thận chưa có biến chứng: Chỉ có ở 1 bên, đã mổ kết quả tốt trên 1 năm 4
Sỏi thận chưa có biến chứng: Chưa mổ hoặc có sỏi ở 2 bên 5
Sỏi thận có biến chứng phải cắt 1 bên thận 6
U thận đã mổ 6
Nang thận: Chỉ có 1 nang, đường kính dưới 0,5 cm, không chèn ép đài, bể thận 3
Nang thận: Có từ 2 nang trở lên hoặc đường kính trên 0,5 cm, không chèn ép đài bể thận 4
Nang thận: Kích thước lớn, chèn ép đài bể thận 6
Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật 3
Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: Đã phẫu thuật lấy sỏi (kể cả phẫu thuật nội soi) 4
Sỏi niệu quản đơn thuần, 1 bên: Chưa lấy sỏi 5T
Sỏi niệu quản đơn thuần, 2 bên (kể cả đã phẫu thuật) 5
Sỏi niệu quản đã phẫu thuật có biến chứng (rò nước tiểu, chít hẹp gây giãn thận hoặc viêm thận) 6
Sỏi bàng quang, niệu đạo: Chưa lấy sỏi 4T
Sỏi bàng quang, niệu đạo: Đã lấy sỏi không qua phẫu thuật, kết quả tốt 3
Sỏi bàng quang, niệu đạo: Đã phẫu thuật lấy sỏi, kết quả tốt 4
Sỏi bàng quang, niệu đạo: Đã phẫu thuật nhiều lần 5
138 Các hội chứng tiết niệu: Đái rắt, đái buốt, đái khó 4
Các hội chứng tiết niệu: Cơn đau quặn thận hay tái diễn 5T
Các hội chứng tiết niệu: Đái ra máu chưa rõ nguyên nhân, đái ra mủ, dưỡng chấp 5
139 Viêm đường tiết niệu: Viêm bể thận – thận cấp, viêm niệu đạo do lậu, viêm tuyến tiền liệt 5T
Viêm đường tiết niệu: Viêm niệu đạo thường, viêm bàng quang cấp 3T
140 Các bệnh thận bẩm sinh: Sa thận (1 hoặc 2 bên) 5T
Các bệnh thận bẩm sinh: Thận móng ngựa 6
Các bệnh thận bẩm sinh: Thận kép 1 bên có biến chứng 6
Các bệnh thận bẩm sinh: Thận kép cả 2 bên 6
Các bệnh thận bẩm sinh: Thận lạc chỗ (1 – 2 bên) hoặc 1 thận 6
141 Khối u sau phúc mạc: U thận đã mổ hoặc chưa mổ 6
Khối u sau phúc mạc: U tuyến thượng thận (huyết áp cao) 6
Khối u sau phúc mạc: U mỡ, u quái, u thần kinh, u hạch 6
142 Lao đường tiết niệu, sinh dục: Lao thận đã mổ hoặc chưa mổ 6
Lao đường tiết niệu, sinh dục: Lao thận để lại di chứng hẹp niệu quản 6
Lao đường tiết niệu, sinh dục: Lao bàng quang, lao tuyến tiền liệt 6
Lao đường tiết niệu, sinh dục: Lao mào tinh hoàn (u cục hoặc rò) 6
143 Các dị tật ở niệu quản: Niệu quản nằm sau tĩnh mạch chủ 6
Các dị tật ở niệu quản: Niệu quản nằm sau động mạch chậu 6
Các dị tật ở niệu quản: Niệu quản kép 1 bên 6
Các dị tật ở niệu quản: Niệu quản kép 2 bên 6
Các dị tật ở niệu quản: Niệu quản lạc chỗ 6
144 Các bệnh ở bàng quang: U nhỏ bàng quang 5
Các bệnh ở bàng quang: U nhỏ bàng quang đã mổ, hồi phục tốt 4
Các bệnh ở bàng quang: U ác tính bàng quang 6
Các bệnh ở bàng quang: Túi thừa bàng quang, hẹp cổ bàng quang 5
145 Sinh dục: Hẹp bao quy đầu không ảnh hưởng tiểu tiện, hoặc đã phẫu thuật kết quả tốt 1
Sinh dục: Hẹp bao quy đầu ảnh hưởng tiểu tiện 3T
Sinh dục: Hẹp niệu đạo do di chứng lậu, chấn thương rò và hẹp niệu đạo khác 5
146 Các dị tật dương vật: Lỗ đái lệch thấp (hypospadias) 5
Các dị tật dương vật: Lỗ đái lệch cao 6
Các dị tật dương vật: Cụt dương vật 6
Các dị tật dương vật: Niệu đạo kép 6
147 Dị tật ở bìu: Thiếu 1 bên tinh hoàn 3
Dị tật ở bìu: Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên chưa gây biến chứng 3T
Dị tật ở bìu: Tinh hoàn ẩn hoặc lạc chỗ 1 bên đã gây biến chứng 4T
Dị tật ở bìu: Thiếu hoặc ẩn cả 2 bên tinh hoàn 6
Dị tật ở bìu: Ái nam, ái nữ 6
Dị tật ở bìu: U tinh hoàn đơn thuần 5
Dị tật ở bìu: U mào tinh hoàn (không phải lao) 4T
Dị tật ở bìu: Tràn dịch màng tinh hoàn đã mổ tốt 4
Dị tật ở bìu: Tràn dịch màng tinh hoàn chưa mổ 5
Dị tật ở bìu: Viêm dày da tinh hoàn 5
Dị tật ở bìu: Tràn máu màng tinh hoàn 5
Dị tật ở bìu: Viêm loét da bìu 5T
Dị tật ở bìu: U nang thừng tinh – Chưa mổ 5
Dị tật ở bìu: U nang thừng tinh – Đã mổ trên 6 tháng, diễn biến tốt 4
Dị tật ở bìu: Teo tinh hoàn – Teo cả 2 bên do quai bị 6
Dị tật ở bìu: Teo tinh hoàn – Teo 1 bên do bệnh khác, nếu bệnh đã ổn định 4
Dị tật ở bìu: Teo mào tinh hoàn 1 – 2 bên 5
Dị tật ở bìu: U nhú qui đầu và rãnh qui đầu 5T
148 Ung thư dương vật 6
149 Viêm tinh hoàn, viêm mào tinh hoàn 4T
150 Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): Nhẹ 2
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): Vừa 3
Giãn tĩnh mạch thừng tinh (Varicocel): Nặng 4

Các bệnh về nội tiết, chuyển hóa, hạch, máu

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
151 Bệnh tuyến giáp: Viêm tuyến giáp cấp tính 3T
Bệnh tuyến giáp: Viêm tuyến giáp tự miễn 5
Bệnh tuyến giáp: Bệnh Basedow 5
Bệnh tuyến giáp: Bướu lành tính nhỏ, sờ thấy, chưa ảnh hưởng tới hô hấp 3
Bệnh tuyến giáp: Bướu lành tính to, có ảnh hưởng tới hô hấp, nói, nuốt 5
Bệnh tuyến giáp: Ung thư tuyến giáp 6
152 Bệnh lý tuyến thượng thận 6
153 Bệnh lý tuyến yên 6
154 Bệnh lý chuyển hóa: Bệnh đái tháo đường 5
Bệnh lý chuyển hóa: Bệnh Goutte mạn tính 5
Bệnh lý chuyển hóa: Rối loạn chuyển hóa Lipid 4T
155 Hội chứng nội tiết cận u 6
156 Phì đại tuyến vú ở nam giới (1 hoặc 2 bên), ảnh hưởng thẩm mỹ 4
157 Các bệnh hạch và bệnh máu ác tính 6
158 Thiếu máu nặng thường xuyên do các nguyên nhân 5

Bệnh da liễu

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
159 Nấm da, nấm bẹn (hắc lào): Thể điển hình, chưa có biến chứng, diện tích dưới 50cm2 2T
Nấm da diện tích từ 50 – 100cm2 chưa có biến chứng, hoặc nấm da diện tích dưới 50cm2 nhưng có biến chứng chàm hóa, nhiễm khuẩn… 3T
Nấm da diện tích trên 100cm2, hoặc rải rác toàn thân, hoặc có biến chứng nặng 4T
160 Nấm móng: Có từ 1 – 2 móng bị nấm 2
Nấm móng: Có từ 3 – 4 móng bị nấm 3
Nấm móng: Có từ 5 móng trở lên bị nấm 4
161 Nấm kẽ: Chỉ bợt trắng từ 1 – 2 kẽ 2T
Nấm kẽ: Chỉ bợt trắng từ 3 – 4 kẽ 3T
Nấm kẽ: Bợt trắng từ 5 kẽ trở lên, hoặc có mụn nước từ 3 kẽ trở lên 4T
162 Lang ben: Thể khu trú, diện tích dưới 1/3 diện tích cơ thể 2T
Lang ben: Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể 3T
Lang ben: Thể lan tỏa chiếm trên 1/3 diện tích cơ thể, ảnh hưởng đến thẩm mỹ 4T
163 Nấm tóc, rụng tóc do các nguyên nhân: Mức độ nhẹ 3
Nấm tóc, rụng tóc: Mức độ vừa 4
Nấm tóc, rụng tóc: Mức độ nặng 5
164 Bị mắc từ 2 loại nấm nêu trên trở lên (158-162). Lấy điểm của loại nặng nhất và +1 điểm
165 Ghẻ: Thể giản đơn, khu trú, chưa có biến chứng 2T
Ghẻ: Thể có biến chứng, còn khu trú 3T
Ghẻ: Rải rác toàn thân và có biến chứng 4T
166 Viêm da dị ứng/kích thích 3
Chàm vi khuẩn 3T
Chàm hóa do bệnh da khác (nấm, tiếp xúc…) 4T
Á sừng liên cầu, á sừng vùng đầu 2
Viêm da cơ địa 6
Viêm da dầu 4
Tổ đỉa 5
Viêm da thần kinh: Khu trú 4T
Viêm da thần kinh: Lan tỏa 5
167 Bệnh da bọng nước (Pemphigus, Pemphigoid, Duhring Brocq) 6
168 Lupus ban đỏ mạn (khu trú) 5
Lupus ban đỏ hệ thống 6
Xơ cứng bì: Khu trú 4
Xơ cứng bì: Lan tỏa 6
Viêm bì cơ 6
Viêm nút quanh động mạch 5
169 Bệnh vảy nến các thể 4 – 5 – 6
Á vảy nến 3
Vảy phấn hồng Gibert 3T
Lichen phẳng 5
Vảy phấn đỏ nang lông 3
170 Bạch biến: Thể khu trú, đứt đoạn 3
Bạch biến: Thể lan tỏa 4
Sạm da: Khu trú vùng má (nám má) 2
Sạm da: Rải rác (nguyên nhân nội tiết) 5
171 Bớt, tật bẩm sinh ở da: Dưới 3cm2, không ở mặt – cổ 1
Bớt: 3 – 9cm2 không ở mặt – cổ, hoặc <3cm2 ở mặt – cổ 2
Bớt: 10 – 20cm2 không ở mặt – cổ, hoặc 3 – 4cm2 ở mặt – cổ 3
Bớt: >4cm2 ở mặt – cổ, hoặc >20cm2, hoặc rải rác nhiều nơi 4
172 Bệnh phong (tất cả các thể) 6
173 Giang mai: Gđ 1-2 sớm, đã điều trị, TPHA âm tính 3
Giang mai: Gđ 2 muộn, đã điều trị, TPHA âm tính 4
Giang mai: Gđ 3 6
Giang mai: Chưa điều trị ổn định 5
Lậu: Lậu cấp đã điều trị khỏi 2
Lậu: Lậu cấp chưa điều trị 4
Lậu: Lậu mạn có tổn thương niệu – sinh dục 5
Bệnh hạ cam (Chancremou): Đã điều trị khỏi 3
Bệnh hạ cam (Chancremou): Chưa điều trị 4
Sùi mào gà (Papyloma) 4
Bệnh Nicolas-Favre 5
Nhiễm HIV 6
174 Dày sừng lòng bàn chân cơ địa 5
175 Trứng cá thường: <100 sẩn, không mụn mủ 1
Trứng cá thường: 100-200 sẩn và/hoặc <5 mụn mủ 2T
Trứng cá thường: >200 sẩn và/hoặc ≥5 mụn mủ 3T
Trứng cá hoại tử, mạch lươn, sẹo lồi 4
Trứng cá đỏ 5
176 Sẩn ngứa do côn trùng: <10 nốt 2T
Sẩn ngứa do côn trùng: 10 – 30 nốt 3T
Sẩn ngứa do côn trùng: 30 – 50 nốt 4T
Sẩn ngứa do côn trùng: >50 nốt 5
177 Mày đay mạn tính 6
178 Lao da các loại 5
179 U xơ thần kinh (di truyền) 5
Các loại u da lành tính khác 4
180 Cấy dị vật vào dương vật 4T

Bệnh phụ khoa

TT BỆNH TẬT ĐIỂM
181 Kinh nguyệt: Nhiều, hay xuất hiện và không đều 4
Kinh nguyệt: Vô kinh, thiểu kinh, hiếm kinh 5
Kinh nguyệt: Chảy máu bất thường khác của tử cung, âm đạo 5
182 U cơ trơn tử cung (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) 4T
183 U lành buồng trứng (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) 4
184 U lành cơ quan sinh dục khác không xác định (đã phẫu thuật bóc u hoặc chưa phẫu thuật) 4
185 Loạn sản vú lành tính 4
186 Vú phì đại 4
187 Biến đổi khác ở vú 4
188 Viêm vòi tử cung và viêm buồng trứng 4
189 Viêm vòi tử cung trừ cổ tử cung 2-3
190 Viêm cổ tử cung 4T
191 Các bệnh tuyến Bartholin 4T
192 Các bệnh khác của âm đạo và âm hộ 4
193 Lạc nội mạc tử cung 4
194 Polyp đường sinh dục nữ 4T
195 Dị tật bẩm sinh buồng trứng, vòi trứng và dây chằng rộng 4
196 Dị tật bẩm sinh tử cung và cổ tử cung 4
197 Âm đạo đôi 4T
Dị tật bẩm sinh âm vật 4-6
Màng trinh không thủng 3T
Dị tật bẩm sinh của vú 4
Các dị tật bẩm sinh khác cơ quan sinh dục nữ 4
198 Có thai (chưa chẩn đoán khẳng định) 4T
199 Sùi mào gà (Papyloma) ở hậu môn, sinh dục 4

Nguồn tham khảo: https://thuvienphapluat.vn/chinh-sach-phap-luat-moi/vn/ho-tro-phap-luat/tu-van-phap-luat/55898/bang-tieu-chuan-phan-loai-suc-khoe-nghia-vu-quan-su-theo-benh-tat-moi-nhat

Bổ sung thêm thông tin về tiêu chuẩn sức khỏe nghĩa vụ quân sư

Nguồn thông tin từ báo vnexpress

  • Thông tư 105/2023: từ năm 2025, Bộ Quốc phòng áp dụng tiêu chuẩn sức khỏe mới, đánh giá theo thể lực (BMI) và bệnh tật. Chỉ công dân đạt loại 1, 2, 3 mới được tuyển.
  • BMI: tính bằng cân nặng (kg) / (chiều cao m²). Loại 1: 18,5–24,9; Loại 2: 25–26,9; Loại 3: 27–29,9. Nam <1,57 m hoặc <43 kg, nữ <1,5 m hoặc <42 kg đều không đủ điều kiện.
  • Khám cận lâm sàng: bổ sung nhiều xét nghiệm (máu, gan thận, HIV, viêm gan B/C, ma túy, siêu âm, điện tim, X-quang…).
  • Khám chuyên khoa: mắt, tai mũi họng, răng hàm mặt, nội – ngoại khoa, thần kinh, tâm thần, da liễu, sản phụ khoa (nữ).
  • Bệnh tật: nhiều bệnh bị quy điểm 4–6, không đủ sức khỏe nhập ngũ; bổ sung thêm các bệnh về trầm cảm, rối loạn cảm xúc.
  • Điểm mới: tiêu chuẩn BMI khắt khe hơn trước, khiến số lượng trượt tăng nhưng nâng cao chất lượng tân binh.
  • Thực tế địa phương: nhiều thanh niên bị tật khúc xạ mắt, một số nơi (như Hải Phòng) hỗ trợ chi phí mổ mắt; Quảng Ninh ghi nhận quy trình khám kỹ hơn, giúp nâng cao thể trạng tân binh.

Nguồn tham khảo: https://vnexpress.net/nang-tieu-chuan-suc-khoe-kham-tuyen-nghia-vu-quan-su-4847938.html

Tổng hợp thông tin: WESET English Center

WESET – Trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra

WESET English Center

WESET English Center

WESET English Center – trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra tại TP HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và luyện thi IELTS, WESET tự hào là trung tâm IELTS, luyện thi TOEIC chuyên sâu uy tín giúp hàng ngàn học viên đạt được ước mơ du học, định cư và phát triển sự nghiệp:

  • Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao: 100% giáo viên tại WESET đều có chứng chỉ IELTS từ 7.5+ – 8.0+ và phương pháp giảng dạy học từ gốc, vững nền tảng, không dạy mẹo hay đoán đề.
  • Trở thành đối tác ký kết với hơn 120 trường đại học, cao đẳng
  • Lộ trình học cá nhân hóa: Thiết kế riêng biệt cho từng học viên, đảm bảo hiệu quả tối ưu.
  • Môi trường học tập hiện đại: Cơ sở vật chất tiện nghi, sĩ số lớp nhỏ, tạo điều kiện tương tác tối đa.
  • Cam kết đầu ra bằng văn bản: WESET tự tin với chất lượng đào tạo, cam kết giúp bạn đạt band điểm mục tiêu.
  • Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp học viên thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế, phát triển toàn diện.
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN ĐƯỢC HỌC BỔNG MIỄN PHÍ

✅ Hơn 200 đơn vị đối tác đồng hành, trong đó hơn 120 trường Đại học & Cao đẳng đã ký kết tại TP.HCM và cả nước

✅ Cam kết IELTS/TOEIC/PTE đầu ra bằng văn bản. Hỗ trợ lệ phí thi lên đến 100%

✅ Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 8.0+, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

Nhận combo quà và ưu đãi lên đến 10.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
0

Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam

0

Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao

0

Phiên bản giáo trình cá nhân hoá

Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu

KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA

Các khóa học tại WESET
Khóa IELTS cam kết đầu ra 6.5+ Tiếng Anh giao tiếp
Lớp Gia Sư IELTS Khóa Tiếng Anh dành cho Doanh Nghiệp
Khóa TOEIC giải đề Khóa học Writing & Speaking
Khóa chấm bài IELTS PTE theo lộ trình 80+
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Câu lạc bộ nói tiếng Anh miễn phí

Thông tin liên hệ WESET

Hotline: 028 38 38 38 77

Email: support@weset.edu.vn

Website: https://weset.edu.vn/

Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.

WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.​

Hệ thống trung tâm Anh ngữ WESET

Ảnh chi nhánh

Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Trung Tâm Anh Ngữ WESET

Hotline: 028.38.38.3877

Tỉnh thành: Trụ sở chính

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí