100+ Từ vựng Giáng Sinh bằng tiếng Anh hay và dễ nhớ

Trước thềm năm mới, chúng ta luôn đón chào một ngày lễ cũng không kém quan trọng và được mong đợi nhiều nhất dịp cuối năm, đó chính là Lễ Giáng Sinh (Christmas). Hãy cùng WESET tìm hiểu về nguồn gốc, tên gọi khác và 100+ từ vựng Giáng Sinh hay và dễ nhớ nhé!

Giáng sinh là ngày gì?

Theo truyền thuyết dân gian, ngày Lễ Giáng Sinh, hay còn được biết đến với một vài tên gọi khác như lễ Thiên Chúa Giáng sinh, Noel hay Christmas, là một ngày lễ tôn vinh sự ra đời của Chúa Giêsu tại Bethlehem (Một thành phố của Palestine).

Ngày lễ được tổ chức vào 2 ngày: đêm 24/12 (Lễ Vọng) và ngày 25/12 (Lễ Chính Ngày). Theo nguyên thủy, lễ Giáng sinh là của những người theo đạo Kitô giáo, nhằm kỷ niệm ngày sinh ra của người lãnh đạo tôn giáo mình (Thiên Chúa). Nhưng dần dần, Giáng sinh trở thành ngày lễ hội của phương Tây với các bữa tiệc ngày càng linh đình. Cho đến bây giờ, lễ Giáng sinh được xem là một ngày lễ quốc tế với các biểu tượng như ông già Noel, cây Giáng sinh và cây thông noel.

Ngoài ý nghĩa theo đạo Thiên Chúa, Noel còn là một ngày lễ gia đình, một ngày đặc quyền để mọi thế hệ trong gia đình được tụ tập quây quần bên nhau, tạo ra những kỷ niệm chung và duy trì tình cảm giữa mọi người trong gia đình.

tu-vung-giang-sinh

Nguồn gốc của từ “Christmas”

Giáng sinh tiếng Anh là gì?

Giáng sinh thường được gọi với chữ Christmas /ˈkrisməs/ được ghép bởi hai chữ: Christ và Mass. Chữ “Christ” bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp “Christos” có nghĩa là Đấng Mesia, Chúa cứu Thế. Và từ “Mas” là chữ viết tắt của “Mass” có nghĩa là Thánh lễ.

Ngoài ra, ta còn bắt gặp một vài tên gọi phổ biến hơn của ngày lễ này như:

  • Xmas /ˈɛks.məs/ tên viết tắt phổ biến của từ Christmas trong tiếng Hy Lạp
  • Noel /nəʊˈel/ từ gốc Pháp (Noël), phổ biến ở Việt Nam và nhiều nước khác, thường được xuất hiện trong các bài hát hoặc thiệp Giáng sinh.
  • Yuletide /ˈjuːltaɪd/ một thuật ngữ chỉ Mùa lễ hội mùa đông kéo dài quanh dịp Giáng Sinh và Năm Mới (từ cuối Tháng 12 đến đầu Tháng 1 Dương Lịch), có nguồn gốc từ lễ hội Yule ngoại đạo của người Bắc Âu.

100+ Từ vựng Giáng sinh tiếng Anh hay nhất

Từ vựng về nhân vật Giáng sinh

tu-vung-ve-cac-nhan-vat-giang-sinh

Từ vựng về các nhân vật Giáng Sinh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Santa Claus /ˈsæn.tə klɔːz/ Ông già Noel
Father Christmas /ˈfɑː.ðər ˈkrɪs.məs/ Ông già Noel (UK)
Mrs. Claus /ˈmɪs klɔːz/ Bà Noel
Reindeer /ˈreɪn.dɪər/ Tuần lộc
Rudolph /ˈruː.dɒlf/ Tuần lộc mũi đỏ
Elf /elf/ Yêu tinh
Snowman /ˈsnəʊ.mæn/ Người tuyết
Angel /ˈeɪn.dʒəl/ Thiên thần
Shepherd /ˈʃep.əd/ Người chăn cừu
Wise men /waɪz men/ Ba nhà thông thái
King /kɪŋ/ Vua
Baby Jesus /ˈbeɪ.bi ˈdʒiː.zəs/ Chúa Hài Đồng
Joseph /ˈdʒəʊ.zəf/ Thánh Giuse
Mary /ˈmeə.ri/ Đức Mẹ Maria
Caroler /ˈkær.əl.ər/ Người hát thánh ca
Choir /ˈkwaɪər/ Dàn hợp xướng
Toy maker /tɔɪ ˈmeɪ.kər/ Người làm đồ chơi
Nutcracker /ˈnʌt.kræk.ər/ Lính chì bẻ hạt
Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/ Chim cánh cụt
Polar bear /ˈpəʊ.lər beər/ Gấu Bắc Cực
Frosty /ˈfrɒs.ti/ Nhân vật người tuyết
Christmas fairy /ˈkrɪs.məs ˈfeə.ri/ Tiên Giáng Sinh
Toy soldier /tɔɪ ˈsəʊl.dʒər/ Lính đồ chơi
Sleigh driver /sleɪ draɪvər/ Người lái xe trượt
Gift giver /ɡɪft ˈɡɪv.ər/ Người tặng quà
Helper /ˈhel.pər/ Người trợ giúp

Từ vựng về đồ trang trí Giáng sinh

tu-vung-ve-do-trang-tri-giang-sinh

Từ vựng về đồ trang trí Giáng Sinh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Christmas tree /ˈkrɪs.məs triː/ Cây thông
Ornament /ˈɔː.nə.mənt/ Đồ trang trí
Bauble /ˈbɔː.bəl/ Quả châu
Fairy lights /ˈfeə.ri laɪts/ Đèn nháy
Tinsel /ˈtɪn.səl/ Kim tuyến
Wreath /riːθ/ Vòng nguyệt quế
Garland /ˈɡɑː.lənd/ Dây hoa trang trí
Star /stɑːr/ Ngôi sao
Angel topper /ˈeɪn.dʒəl/ Thiên thần chóp cây
Bell /bel/ Chuông
Ribbon /ˈrɪb.ən/ Dải ruy băng
Bow /bəʊ/
Candle /ˈkæn.dəl/ Nến
Snow globe /snəʊb/ Quả cầu tuyết
Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/ Băng đá
Advent calendar /ˈæd.vent ˈkæl.ən.dər/ Lịch Mùa Vọng
Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/ Tất Giáng Sinh
Red & green decor /ˈred ən ɡriːn/ Màu chủ đạo
Holly /ˈhɒl.i/ Cây nhựa ruồi
Mistletoe /ˈmɪs.l.təʊ/ Cây tầm gửi
Christmas balls /krɪs.məs bɔːl/ Quả trang trí
LED lights /ˌel.iːˈdiː/ Đèn LED
Pyramid candle /ˈpɪr.ə.mɪd/ Nến xoay
Decoration set /ˌdek.əˈreɪ.ʃən set/ Bộ trang trí
Window stickers /ˈstɪk.ər/ Hình dán cửa
Door hanger /ˈdɔː hæŋ.ər/ Treo cửa
Table centerpiece /ˈsen.trə.piːs/ Trang trí bàn
Snow spray /sprɛɪ/ Bình xịt tuyết
Christmas banner /ˈbæn.ər/ Băng rôn
Hanging ornaments /ˈhæŋ.ɪŋ/ Đồ treo

Từ vựng về đồ ăn trong dịp Giáng sinh

tu-vung-ve-do-an-trong-dip-giang-sinh

Từ vựng về đồ ăn trong dịp Giáng Sinh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒər.bred/ Bánh gừng
Gingerbread man /ˈdʒɪn.dʒər man/ Bánh gừng hình người
Mince pie /mɪns paɪ/ Bánh nhân trái cây
Roast turkey /rəʊst ˈtɜː.ki/ Gà tây quay
Roast ham /rəʊst hæm/ Thịt nguội
Stuffing /ˈstʌf.ɪŋ/ Nhân nhồi
Cranberry sauce /ˈkræn.bər.i/ Sốt nam việt quất
Christmas cookies /ˈkʊk.iz/ Bánh quy Noel
Candy cane /ˈkæn.di keɪn/ Kẹo gậy
Eggnog /ˈeɡ.nɒɡ/ Sữa trứng
Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒk/ Socola nóng
Fruitcake /ˈfruːt.keɪk/ Bánh trái cây
Yule log /juːl lɒɡ/ Bánh khúc củi
Plum pudding /ˈplʌm ˈpʊd.ɪŋ/ Bánh pudding
Christmas pudding /ˈpʊd.ɪŋ/ Pudding Noel
Apple pie /ˈæp.əl paɪ/ Bánh táo
Roast vegetables /rəʊst ˈvedʒ/ Rau củ nướng
Cheese board /tʃiːz/ Khay phô mai
Christmas dinner /ˈdɪn.ər/ Tiệc tối Noel
Mulled wine /mʌld waɪn/ Rượu nóng
Cinnamon rolls /ˈsɪn.ə.mən/ Bánh quế cuộn
Marshmallow /ˌmɑːʃˈmel.əʊ/ Kẹo dẻo
Sugar cookies /ˈʃʊɡ.ər/ Bánh đường
Gravy /ˈɡreɪ.vi/ Nước sốt
Pastry /ˈpeɪ.stri/ Bánh ngọt
Trifle /ˈtraɪ.fəl/ Bánh nhiều lớp
Sweet treats /swiːt/ Món ngọt

Từ vựng về quà tặng và hoạt động ngày Giáng sinh

tu-vung-ve-qua-tang-va-hoat-dong-ngay-giang-sinh

Từ vựng về quà tặng và hoạt động ngày Giáng Sinh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Present / Gift /ˈprez.ənt/ Quà
Wrap (v) /ræp/ Gói quà
Wrapping paper /ˈræpɪŋ/ Giấy gói
Ribbon /ˈrɪb.ən/
Gift box /ɡɪft bɒks/ Hộp quà
Exchange gifts /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Trao quà
Open presents /ˈəʊ.pən/ Mở quà
Stocking stuffer /ˈstʌf.ər/ Quà nhỏ
Christmas party /ˈpɑː.ti/ Tiệc Noel
Secret Santa /ˈsiː.krɪt/ Ông già Noel bí mật
Caroling /ˈkær.ə.lɪŋ/ Hát thánh ca
Ice skating /aɪs ˈskeɪ.tɪŋ/ Trượt băng
Snowball fight /ˈsnəʊ.bɔːl/ Ném bóng tuyết
Build a snowman /snəʊ.mæn/ Nặn người tuyết
Decorate the tree /ˈdek.ər.eɪt/ Trang trí cây
Send Christmas cards /kɑːdz/ Gửi thiệp
Write wishes /ˈwɪʃ.ɪz/ Viết điều ước
Bake cookies /beɪk/ Nướng bánh
Watch Christmas movies /ˈmuː.vi/ Xem phim
Family gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/ Họp gia đình
Go shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ Mua sắm
Holiday trip /ˈhɒl.ɪ.deɪ/ Du lịch
Take photos /ˈfəʊ.təʊ/ Chụp ảnh
Sing carols /sɪŋ/ Hát mừng
Make DIY gifts /ˌdiː.aɪˈwaɪ/ Quà tự làm
Enjoy fireworks /ˈfaɪə.wɜːks/ Xem pháo hoa
Throw a party /θrəʊ/ Mở tiệc
Share happiness /ʃeə/ Chia sẻ niềm vui
Spread joy /sprɛd/ Lan tỏa niềm vui
Celebrate Christmas /ˈsel.ɪ.breɪt/ Ăn mừng Noel

Lời kết

Hy vọng bộ từ vựng giáng sinh trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong mùa lễ hội và gửi lời chúc ý nghĩa đến những người thân trong gia đình và bạn bè. Đừng quên lưu lại và theo dõi WESET để học thêm nhiều chủ đề thú vị nhé!

Xem thêm:

WESET English Center – Luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra

WESET English Center

WESET English Center

WESET English Centertrung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra tại TP HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và luyện thi IELTS, WESET tự hào là trung tâm luyện thi IELTS, luyện thi TOEIC chuyên sâu uy tín giúp hàng ngàn học viên đạt được ước mơ du học, định cư và phát triển sự nghiệp

Những điều chỉ có tại WESET

  • Chất lượng giáo viên: Đội ngũ giáo viên có IELTS từ 7.5+ là Cử nhân trường ĐH Sư phạm/Thạc sĩ chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh/Ngôn ngữ, sở hữu chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm/TESOL/CELTA.
  • Cam kết IELTS đầu ra đến 8.0+ bằng văn bản.
  • Tổ chức hoạt động ngoại khoá: workshop chuyên môn; hoạt động tiếng Anh 100% hàng tuần (Speaking club); sự kiện chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm học tiếng Anh, du học,…
  • Đối tác uy tín: Là đối tác của UniMedia – đơn vị tổ chức cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam (Miss Cosmo Vietnam), Đoàn TN Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thành Đoàn TP.HCM; Thành Đoàn TP.Thủ Đức; Hội Sinh viên Việt Nam TP.HCM; Hội Sinh viên Việt Nam tại Úc; Trung tâm Hỗ trợ Học sinh, sinh viên TP.HCM; Quận Đoàn 1,3,4,5,6,7,8,10, Bình Tân; Các trường ĐH như trường Đại học Sư phạm TP.HCM, trường Đại học Luật TP.HCM, trường Đại học Mở TP.HCM và hơn 120 trường Đại học – Cao đẳng trên toàn quốc.
  • “Study Space” – không gian ôn tập với Trợ giảng và tài liệu miễn phí sau giờ học.
  • Tặng gói học bổng toàn phần 100%* khi du học Anh, Úc, Mỹ, …
  • Lớp online với mô hình đặc biệt 1 Giáo viên – 3 Trợ giảng, giáo trình giảng dạy sinh động, ứng dụng vào thực tế.
  • Tổ chức thi thử mỗi tháng để học viên làm quen với không khí phòng thi thật.
  • Tổ chức các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ giúp các bạn xác định năng lực tiếng Anh.
  • Giảm lệ phí thi IELTS còn 3.999.999 đồng khi đăng ký qua WESET*.
  • Hệ thống Learning Portal – cổng thông tin học viên giúp học viện ôn luyện, cập nhật tin tức học tập nhanh chóng, hiệu quả.
  • Số giờ học cao nhất thị trường, đến 72 giờ/khoá.
  • Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp học viên thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế, phát triển toàn diện.
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN ĐƯỢC HỌC BỔNG MIỄN PHÍ

✅ Hơn 200 đơn vị đối tác đồng hành, trong đó hơn 120 trường Đại học & Cao đẳng đã ký kết tại TP.HCM và cả nước

✅ Cam kết IELTS/TOEIC/PTE đầu ra bằng văn bản. Hỗ trợ lệ phí thi lên đến 100%

✅ Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 8.0+, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

Nhận combo quà và ưu đãi lên đến 10.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
0

Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam

0

Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao

0

Phiên bản giáo trình cá nhân hoá

Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu

KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA

Các khóa học tại WESET
Khóa IELTS cam kết đầu ra 6.5+ Tiếng Anh giao tiếp
Lớp Gia Sư IELTS Khóa Tiếng Anh dành cho Doanh Nghiệp
Khóa TOEIC giải đề Khóa học Writing & Speaking
Khóa chấm bài IELTS PTE theo lộ trình 80+
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Câu lạc bộ nói tiếng Anh miễn phí

Thông tin liên hệ WESET

Hotline: 028 38 38 38 77

Email: support@weset.edu.vn

Website: https://weset.edu.vn/

Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.

WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.​

Hệ thống trung tâm Anh ngữ WESET

Ảnh chi nhánh

Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Trung Tâm Anh Ngữ WESET

Hotline: 028.38.38.3877

Tỉnh thành: Trụ sở chính

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí