Phrasal Verb là gì? Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp
- Jonathan M. Pham
- Blog học tiếng Anh
- 27/07/2021
MỤC LỤC
Sử dụng thành thạo Phrasal Verbs là một trong những thách thức lớn nhất của người học tiếng Anh. Cho nên, nếu bạn đang bắt đầu nản lòng và muốn từ bỏ việc học Phrasal Verbs thì đừng lo! Bạn không hề cô đơn.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu chi tiết hơn về Phrasal Verb, cũng như mách bạn cách học hiệu quả cùng gợi ý một số nguồn tham khảo trong quá trình học tập.
Phrasal Verb là gì?
Phrasal Verb hay cụm động từ – bao gồm một động từ chính kết hợp với một hoặc hai giới từ, trạng từ hoặc cả hai. Chúng được sử dụng để diễn đạt một ý nghĩa cụ thể, do đó đôi khi chúng ta không thể thay thế Phrasal Verb trong một số ngữ cảnh nhất định – Ví dụ như “turn off”, “take apart”, hay “pick up.”
Phrasal Verb cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, chẳng hạn như trong cụm từ “look up to” có nghĩa là ngưỡng mộ hoặc tôn trọng ai đó. Người bản ngữ sử dụng Phrasal Verb nhiều nhất trong văn nói hàng ngày, thỉnh thoảng các sách báo cũng dùng dạng cụm động từ này.
Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, chẳng hạn như văn bản trang trọng hoặc văn bản học thuật, bạn nên tránh dùng Phrasal Verb.
Phân loại và cách dùng các loại Phrasal Verb
Khái quát – Phrasal Verb được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm đều có một điểm khác riêng khi sử dụng nên bạn cần chú ý nhé.
- Cụm nội động từ (transitive Phrasal Verb) là những cụm động từ không cần tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: put off, stand up.
- Cụm ngoại động từ (intransitive Phrasal Verb) là những cụm động từ cần có tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: take off [something], look after [someone].
- Cụm động từ có thể tách rời (separable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ có thể được đặt trước hoặc sau tân ngữ của động từ. Ví dụ: pick [something] up hoặc pick up [something], put [something] down hoặc put down [something].
- Cụm động từ không thể tách rời (inseparable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ chỉ có thể được đặt trước tân ngữ. Ví dụ: run into [someone], come across [someone].
Tại sao bạn nên học Phrasal Verb?
Phrasal Verbs giúp tăng khả năng hiểu các đoạn hội thoại tiếng Anh
Bạn học tiếng Anh trong một khoảng thời gian dài, từ vựng và ngữ pháp khá tốt, tuy nhiên vẫn khá chật vật với kỹ năng nghe. Bạn thấy rằng mình có thể nghe-hiểu được ý nghĩa của từng từ vựng riêng kẻ, nhưng ghép chúng tại với nhau thì không hiểu gì.
Đó là bởi khi hội thoại, người bản xứ sử dụng rất nhiều Phrasal Verbs. Cho nên, để hiểu ý nghĩa chính xác, học Phrasal Verbs là việc chắn chắn không thể bỏ qua.
Sử dụng Phrasal Verbs để nói tiếng Anh tự nhiên và “chuẩn bản ngữ”
Một vấn đề phổ biến của hầu hết người học tiếng Anh là nói quá trang trọng trong các cuộc trò chuyện thông thường.Nếu muốn nói tiếng Anh tự nhiên, bạn phải học cách ứng biến vốn từ vựng của mình tuỳ theo ngữ cảnh. Và Phrasal Verbs là trợ thủ đắc lực của bạn trong trường hợp này.
Việc hiểu và sử dụng Phrasal Verbs một cách hợp lý sẽ tạo ra sự khác biệt rất lớn cho các cuộc đối thoại đấy.
Hiểu nghĩa là một vấn đề, áp dụng vào ngữ cảnh phù hợp lại là một vấn đề khác. Cách giải quyết tốt nhất là hãy cứ luyện tập thật nhiều để có thể đưa Phrasal Verbs vào các cuộc đối thoại một cách mượt mà nhất.
Phrasal Verbs giúp bạn thật sự nói tiếng Anh
Một trong những lý do khiến không ít người học tiếng Anh, diễn đạt nghe rất trịnh trọng (formal) là vì họ thường học từ lẻ (single-word) thay vì Phrasal Verbs.
Sự thật là Phrasal Verbs hầu hết luôn luôn phổ biến và “đời thường” hơn rất nhiều so với từ lẻ.
Đó cũng là lý do tại sao việc dành một chút thời gian để học Phrasal Verbs từ là điều cần thiết để đạt được mức độ trôi chảy cao hơn và kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh tốt hơn.
Cách học Phrasal Verb hiệu quả
Đầu tiên, hãy chọn ra 4-7 Phrasal verbs bất kỳ, hoặc phân loại theo chủ đề và luyện tập đến khi có thể thoải mái sử dụng chúng.
Đừng tự làm mình “hoảng” với một danh sách Phrasal Verbs dài dằng dặc, trái lại, hãy chắc chắn rằng những Phrasal Verbs bạn chọn là thiết thực và phù hợp với nhu cầu sử dụng hiện tại.
Nói cách khác, đừng lãng phí thời gian học Phrasal Verbs về chủ đề Kinh doanh nếu bạn đang cần học tiếng Anh để đi du lịch.
Thay vào đó, hãy tập trung vào một chủ đề nhất định và đặt mục tiêu luyện tập sử dụng nhuần nhuyễn Phrasal Verbs liên quan đến chủ đề đó.
Phrasal Verb Demon là một trong những website tuyệt vời để học Phrasal Verbs. Điểm hay ho là website đưa ra những câu ví dụ sử dụng Phrasal Verb trong những ngữ cảnh cụ thể, nhờ đó bạn có thể dễ dàng học hỏi và tập đặt câu tương tự.
Sau khi tự tập đặt câu, bạn có thể nhờ giáo viên hay bạn bè kiểm tra lại độ chính xác, hoặc nhờ ngay bác “Gúc” (Google) nếu bạn ngại mang đi hỏi.
Để chắc chắn nhớ lâu các cụm từ vừa học, hãy liên kết những gì bạn viết, những ví dụ bạn đưa ra với cảm xúc và trải nghiệm thực tế, biến chúng thành một câu chuyện ngắn kể về những điều đã xảy ra với bạn gần đây.
Ngoài ra, đây là những điều bạn nên chú ý để học Phrasal Verb hiệu quả hơn:
- Đừng lảng tránh sử dụng Phrasal Verb khi có thể.
- Hãy luyện tập và sử dụng thường xuyên.
Học Phrasal Verb ở đâu?
4 từ điển tra cứu Phrasal Verb nhanh chóng và chính xác.
- Oxford Advanced Learner’s Dictionary
- Cambridge Dictionary
- The Free Dictionary
- VDict – Vietnamese Dictionary
Có thể bạn quan tâm: Chi tiết các từ điển Anh-Anh hiện nay
Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp
Tổng hợp Phrasal Verbs theo động từ
FALL |
|||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Fall down | Rơi xuống | Unluckily, the cup fell down under stairs |
2 | Fall over | Vấp phải… | Sam fell over a chair when came into the house |
3 | Fall off | Ngã xuống | Jane broken her leg because she fell off the horse |
4 | Fall out of | Rơi, ngã ra khỏi… | The cat fell out of window |
5 | Fall into | Rơi vào | The shop fell into debt |
6 | Fall in love (with s.o) | Yêu ai đó | I fell in love with him at first sight |
GET | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Get about | Vực lại sau một cơn ốm | Unluckily, the cup fell down under stairs |
2 | Get across (to sb) | Truyền đạt được đến ai đó | Sam fell over a chair when came into the house |
3 | Get after | Thúc giục | Jane broken her leg because she fell off the horse |
4 | Get along | Hòa thuận | The cat fell out of window |
5 | Get around | Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến | The shop fell into debt |
6 | Get at | Chạm, với tới, khám phá ra điều gì | I fell in love with him at first sight |
7 | Get away | Thoát khỏi, rời đi | The criminal got away from prison |
8 | Get back | Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó | Finally, she get back to me |
9 | Get by (on,in,with st) | Xoay sở | I didn’t get back home until midnight |
GO | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Go along | Đi cùng ai đến nơi nào đó | I will go along with him to Japan next year |
2 | Go away | Rời, đi khỏi | Tell him to go away! |
3 | Go beyond something | Vượt ngoài, vượt khỏi | The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
4 | Go down | Hạ, giảm (giá) | The crime rate shows no signs of going down. |
5 | Go through | Chịu đựng, trải qua việc gì đó | No one can imagine what he’s going through |
6 | Go up | Tăng | She always worry when her weight going up |
LOOK | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Look back | Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua | I miss my grandmother so much when I look back on my childhood |
2 | Look for (st) | Tìm kiếm thứ gì đó | What are you looking for |
3 | Look forward to (st) | Mong chờ điều gì đó | I’m looking forward to coming home |
4 | Look out (for sb/st) | Cận thận, coi chừng… | You should look out wildlife species in the forest |
5 | Look up | Tra cứu thứ gì | Oxford dictionary is the best choice to look up new words |
TAKE | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Take after sb | Giống ai đó về ngoại hình, tính cách | John takes after his mother |
2 | Take off | Cất cánh | The plane took off 5 minutes ago |
3 | Take st down | Ghi lại | I took down everything my leader talk to me |
4 | Take st back | Trả lại thứ đã mua | There is a mistake in color of the shirt I order so I will take it back |
5 | Take st up | Bắt đầu một thói quen, sở thích mới | He has taken up dancing |
Tổng hợp 100 Phrasal Verbs phổ biến
STT | Phrasal verb | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Bear out = confirm | Xác nhận | The other witnesses will bear out what I say. |
2 | Bring in = introduce | Giới thiệu | They want to bring in a bill to limit arms exports. |
3 | Gear up for = prepare for | Chuẩn bị | Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. |
4 | Pair up with = team up with | Hợp tác | Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. |
5 | Cut down = reduce | Cắt giảm | We need to cut the article down to 1 000 words. |
6 | Look back on = remember | Nhớ lại | She usually looks back on her childhood. |
7 | Bring up = raise | Nuôi dưỡng | He was brought up by his aunt. |
8 | Hold on = wait | Chờ đợi | Hold on a minute while I get my breath back. |
9 | Turn down = refuse | Từ chối | He has been turned down for ten jobs so far. |
10 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
11 | Leave out = not include, omit | Bỏ qua | If you are a student, you can omit questions 16–18. |
12 | Break down | Đổ vỡ, hư hỏng | The telephone system has broken down. |
13 | Put forward = suggest | Đề xuất, gợi ý | Can I put you forward for club secretary? |
14 | Dress up | Ăn vận (trang trọng) | There’s no need to dress up—come as you are. |
15 | Stand for | Viết tắt cho | ‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ |
16 | Keep up = continue | Tiếp tục | Well done! Keep up the good work/Keep it up. |
17 | Look after = take care of | Trông nom, chăm sóc | Who’s going to look after the children while you’re away? |
18 | Work out = calculate | Tính toán | It’ll work out cheaper to travel by bus. |
19 | Show up = arrive | Tới, đến | It was getting late when she finally showed up. |
20 | Come about = happen | Xảy ra | Can you tell me how the accident came about. |
21 | Hold up = stop, delay | Dừng lại, hoãn lại | An accident is holding up traffic. |
22 | Call off = cancel | Hoãn, Hủy bỏ | The game was called off because of bad weather. |
23 | Look for = expect, hope for | Trông đợi | We shall be looking for an improvement in your work this term. |
24 | Fix up = arrange | Sắp xếp | I’ll fix you up with a place to stay. |
25 | Get by = manage to live | Sống bằng | How does she get by on such a small salary? |
26 | Check in | Làm thủ tục vào cửa | Please check in at least an hour before departure. |
27 | Check out | Làm thủ tục ra | Please check out at the reception area. |
28 | Drop by (drop in on) | Ghé qua | I thought I’d drop in on you while I was passing. |
29 | Come up with | Nghĩ ra | She came up with a new idea for increasing sales. |
30 | Call up = phone | Gọi điện | She’s out for lunch. Please call up later. |
31 | Call on = visit | Thăm | My mother’s friends call upon her everyWednesday. |
32 | Think over = consider | Xem xét, cân nhắc | Let me think over your request for a day or so. |
33 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
34 | Move on | Chuyển sang | Can we move on to the next item on the agenda? |
35 | Go over = examine | Xem xét | Go over your work before you hand it in. |
36 | Put sth down = write sth, make a note of sth | Ghi chép lại | The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary. |
37 | Clear up = tidy | Dọn dẹp | I’m fed up with clearing up after you! |
38 | Carry out = execute | Tiến hành | Extensive tests have been carried out on the patient. |
39 | Break in | Đột nhập | Burglars had broken in while we were away. |
40 | Back up | Ủng hộ | I’ll back you up if they don’t believe you. |
41 | Turn away = turn down | Từ chối | They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away. |
42 | Wake up = get up | Thức dậy | Wake up and listen! |
43 | Warm up | Khởi động | Let’s warm up before entering the main part. |
44 | Turn off | Tắt | They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. |
45 | Turn on | Bật | I’ll turn the television on. |
46 | Fall down | Xuống cấp | Many buildings in the old part of the city are falling down. |
47 | Find out | Tìm ra | I haven’t found anything out about him yet. |
48 | Get off | Khởi hành | We got off straight after breakfast. |
49 | Give up | Từ bỏ | They gave up without a fight. |
50 | Go up = increase | Tăng lên | The price of cigarettes is going up. |
51 | Pick someone up | Đón ai đó | I’ll pick you up at five. |
52 | Take up | Bắt đầu một hoạt động mới | He takes up his duties next week. |
53 | Speed up | Tăng tốc | Can you try and speed things up a bit? |
54 | Grow up | Lớn lên | Their children have all grown up and left home now. |
55 | Catch up with | Theo kịp | Go on ahead. I’ll catch up with you. |
56 | Cut off | Cắt bỏ cái gì đó | He had his finger cut off in an accident at work. |
57 | Account for | Giải thích | How do you account for the show’s success? |
58 | Belong to | Thuộc về | Who does this watch belong to? |
59 | Break away | Bỏ trốn | The prisoner broke away from his guards. |
60 | Delight in | Thích thú về | She delights in walking. |
61 | Get across (to sb) | Truyền đạt được đến ai đó | I was trying to get across how much I admired them. |
62 | Get after | Thúc giục | Don’t just stand there talking. Get after them! |
63 | Get along | Hòa thuận | I don’t really get along with my sister’s husband. |
64 | Get around | Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến | Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he! |
65 | Get at | Chạm, với tới, khám phá ra điều gì | I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. |
66 | Get away | Thoát khỏi, rời đi | The criminal got away from prison. |
67 | Get back | Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó | Finally, she get back to me. |
68 | Get by (on,in,with st) | Xoay sở | How can he get by on so little money? |
69 | Get about | Vực lại sau một cơn ốm | She was finding it increasingly difficult to get about. |
70 | Go along | Đi cùng ai đến nơi nào đó | I will go along with him to Japan next year. |
71 | Go away | Rời, đi khỏi | Tell him to go away! |
72 | Go beyond something | Vượt ngoài, vượt khỏi | The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
73 | Go down | Hạ, giảm (giá) | The crime rate shows no signs of going down. |
74 | Go through | Chịu đựng, trải qua việc gì đó | No one can imagine what he’s going through |
75 | Go up | Tăng | She always worry when her weight going up |
76 | Look back | Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua | I miss my grandmother so much when I look back on my childhood. |
77 | Look for (st) | Tìm kiếm thứ gì đó | What are you looking for? |
78 | Look forward to (st) | Mong chờ điều gì đó | I’m looking forward to coming home. |
79 | Look out (for sb/st) | Cẩn thận, coi chừng… | You should look out wildlife species in the forest. |
80 | Look up | Tra cứu thứ gì | Oxford dictionary is the best choice to look up new words. |
81 | Take after sb | Giống ai đó về ngoại hình, tính cách | John takes after his mother. |
82 | Take off | Cất cánh | The plane took off 5 minutes ago. |
83 | Take sth down | Ghi lại | I took down everything my leader said to me. |
84 | Take sth back | Trả lại thứ đã mua | There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back. |
85 | Take sth up | Bắt đầu một thói quen, sở thích mới | He has taken up dancing. |
86 | Clean something up | lau dọn gọn gàng | Please clean up your bedroom before you go outside. |
87 | Chip in | giúp đỡ | If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon. |
88 | Cheer somebody up | làm ai đó vui | I brought you some flowers to cheer you up. |
89 | Cheer up | trở nên vui vẻ hơn | She cheered up when she heard the good news. |
90 | Check out somebody/ something | nhìn ngó (một cách không lịch sự) | Check out the crazy hair on that guy! |
91 | Check somebody/ something out | quan sát kỹ càng, điều tra | The company checks out all new employees. |
92 | Check out | trả phòng khách sạn | You have to check out of the hotel before 11:00 AM. |
93 | Check in | đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay | We will get the hotel keys when we check in. |
94 | Catch up | theo kịp ai đó | You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty. |
95 | Fall in love (with s.o) | Yêu ai đó | I fell in love with him at first sight. |
96 | Fall into | Rơi vào | The shop fell into debt. |
97 | Fall out of | Rơi, ngã ra khỏi… | The cat fell out of the window. |
98 | Fall down | Rơi xuống | Unluckily, the cup fell down under the stairs. |
99 | Fall off | Ngã xuống | Jane broke her leg because she fell off the horse. |
100 | Fall over | Vấp phải… | Sam fell over a chair when he came into the house. |
Học tiếng Anh cùng WESET
Để học, ghi nhớ và sử dụng Phrasal Verbs hiệu quả, bạn cần phải có phương pháp học, chiến thuật và cách tiếp cận đúng đắn. Hãy đặt ra mục tiêu thực tế, sắp xếp logic theo chủ đề, đừng cố ép bản thân nhồi nhét quá nhiều Phrasal Verbs hay học Phrasal Verbs vô tội vạ.
Nếu như bạn đang tìm một địa điểm uy tín, có thể đồng hành với bạn để rèn luyện Phrasal Verb nói riêng hay luyện tiếng Anh nói chung thì WESET sẽ cho bạn nhiều trải nghiệm đáng thử.
WESET hiện có nhiều khóa học có thể đáp ứng mọi nhu cầu học của bạn như: khóa học giao tiếp chuyên sâu, khóa học writing and speaking IELTS, các khóa học IELTS cam kết đầu ra theo band, IELTS gia sư hay khóa chấm bài ielts writing để bạn kiểm tra năng lực hiện tại của bản thân.
Hãy liên hệ ngay với WESET để nhận tư vấn chi tiết phù hợp theo nhu cầu của bạn.
Có thể bạn quan tâm:
- 100 Collocation thường gặp
- Intonation là gì? Tầm quan trọng của ngữ điệu trong tiếng Anh
- Connotation là gì? Ứng dụng trong học IELTS & tiếng Anh
- Slang (từ lóng): Tổng hợp các từ thông dụng & Cách học