Từ vựng IELTS Writing Task 1 Vocabulary & Cấu trúc tương ứng

Trong phần thi viết IELTS, từ vựng và cấu trúc là hai yếu tố mà thí sinh cần nắm vững để có thể tự tin thực hiện bài làm của mình. Hiểu được nỗi lo lắng này, WESET đã tổng hợp trọn bộ từ vựng cần thiết cho IELTS Writing Task 1 trong bài viết dưới đây. Cùng tìm hiểu bạn nhé!

từ vựng ielts writing task 1

Từ vựng Task 1 IELTS writing kèm cấu trúc – Phần Introduction & Overview 

Ở phần Introduction, các bạn chỉ cần viết một câu có đủ 4 thành phần chính, gồm: 

Từ mở đầu + loại bản đồ + động từ + danh từ mô tả 

Việc viết đủ các yếu tố sẽ giúp bạn tập trung đi thẳng trực tiếp vào nội dung biểu đồ để làm các phần tiếp theo sau – mà vẫn đảm bảo được yêu cầu bố cục của bài viết Task 1. Các bạn lưu ý không nên dành nhiều thời gian cho câu Introduction nhé!

Tùy vào dạng biểu đồ được cho, các bạn có thể tham khảo và chọn từ vựng tương ứng trong bảng sau: 

Từ mở đầu  Loại bản đồ  Động từ Danh từ mô tả 
The

The given 

The supplied

The presented

The provided

The shown

line chart

bar chart

pie chart 

table

figure

graph

map

show 

present

provide

illustrate

express

describe

the comparison of

the differences

the changes

the number of

the amount of

the trend of

Đối với câu Overview, các bạn có thể áp dụng công thức sau: 

Cụm từ đặt vấn đề + Cụm từ giới thiệu khái quát nội dung biểu đồ

Bảng bên dưới tổng hợp các cụm từ đặt vấn đề phổ biến, có thể áp dụng ở hầu hết các dạng bài Writing.

Các cụm từ đặt vấn đề
  • In general
  • In common
  • Generally speaking
  • Overall, it is obvious
  • As is observed
  • As a general trend
  • As can be seen
  • As an overall trend
  • As is presented
  • At the first glance
  • At the onset
  • It is clear (that)
  • It can be clearly seen that
  • A glance at the graphs reveals that

Riêng cụm từ giới thiệu khái quát nội dung biểu đồ, các bạn có thể kết hợp động từ + trạng từ hoặc tính từ + danh từ sẽ được nhắc đến trong phần tiếp theo để diễn đạt một cách tổng quan nhất. 

Về mặt cấu trúc ngữ pháp, có thể nói khá đơn giản nhưng không nên quá chủ quan. Cả câu Introduction và Overview phần lớn dùng thì hiện tại đơn nên sẽ không làm khó nhiều bạn. Bạn chỉ cần chia động từ tương ứng với chủ ngữ là có thể hoàn toàn yên tâm.

Từ vựng Task 1 IELTS Writing – Phần Body 

Từ vựng mở đoạn 

Bạn có thể chọn một trong những cụm từ sau khi chuẩn bị phân tích một chi tiết của bản đồ. 

Các cụm từ mở đoạn
As is presented in the diagram(s)/ graph(s)/ pie chart(s)/ table…

As (is) shown in the illustration…

As can be seen in the…

As the diagrams suggest…

According to the…

Categorically speaking…

Getting back to the details…

Now, turning to the details…

The table data clearly shows that…

It is interesting to note that…

It is apparently seen that…

It is conspicuous that…

It is explicitly/clearly observed that…

It is obvious…

It is clear from the data…

It is worth noticing that…

It could be plainly seen that…

It could be noticed that…

Từ vựng chỉ xu hướng & mức độ thay đổi kèm cấu trúc 

Từ vựng chỉ xu hướng thay đổi 

Xu hướng Động từ Danh từ
TĂNG  increase

rise

grow

go up

climb

increase

rise

growth

upward trend

TĂNG MẠNH rocket

soar

leap

jump 

rocket

soar

leap

jump 

GIẢM decrease

fall/fall down

go down

reduce

decline

drop

decrease

fall

downward trend

reduction

decline

drop

GIẢM MẠNH plunge

slump

dive

plummet

dip

plunge

slump

dive

plummet

dip

TĂNG GIẢM BẤT THƯỜNG fluctuate
oscillate
wave
vary
fluctuation

variation

ỔN ĐỊNH remain/stay stable

remain/stay unchanged

stabilize

to be unchanged

stabilty
ĐẠT MỨC CAO NHẤT reach a peak

reach/hit the highest point

 
ĐẠT MỨC THẤP NHẤT reach/hit the lowest point

fall to a low

reach a bottom

Từ vựng chỉ mức độ thay đổi 

Tính từ Trạng từ
THAY ĐỔI RẤT LỚN  overwhelming 

substantial 

enormous 

overwhelmingly

substantially

enormously

THAY ĐỔI LỚN significant 

considerable 

significantly

considerably

THAY ĐỔI TRUNG BÌNH  somewhat

moderate 

somewhat

moderately

THAY ĐỔI NHỎ  fractional

marginal 

slight

fractionally

marginally

 slightly

Cấu trúc miêu tả sự thay đổi

  • Chủ ngữ + Động từ chỉ sự thay đổi + Trạng từ + …

Ví dụ: The proportion of export has significantly climbed.

  • Chủ ngữ + Have/make + Danh từ chỉ sự thay đổi + in + …

Ví dụ: Vietnam have a huge increase in exports. 

  • A/An + Tính từ chỉ sự thay đổi + Danh từ + was seen + [vấn đề] + …

Ví dụ: A dramatic increase was seen in the proportion of export in 2020.

  • [Khoảng thời gian] + witnessed/ saw + a/an + tính từ chỉ sự thay đổi + danh từ + in + [vấn đề]

Ví dụ:

The year 2020 witnessed a dramatic increase in the proportion of exports.

Từ vựng & cấu trúc so sánh 

So sánh nhất:
(1) Chủ ngữ + is/has the most/least + tính từ + danh từ(2) Chủ ngữ + is the + tính từ[est] + danh từ

Ví dụ: Rice has the highest export volume among agricultural products.

So sánh hơn: 

  1. Chủ ngữ + is/has more/less + tính từ + than +  danh từ
  2. Chủ ngữ + is + tính từ[er] + than +  danh từ

Ví dụ: Rice has higher export volume than coffee.

So sánh bằng: Chủ ngữ + is + as + tính từ + as +  danh từ

Ví dụ: The export volume of rice is equal as the export volume of coffee.

Từ vựng & cấu trúc diễn tả dân số 

Từ vựng Cấu trúc
population

inhabitants/ residents/ citizens

Chủ ngữ + has a population of + <number> + people

Chủ ngữ + has + <number> + inhabitants/residents/citizens.

The population of + chủ ngữ + is + <number>.

Ví dụ: The population of Vietnam is 90 millions in 2021.

Từ vựng & cấu trúc diễn tả phương hướng 

Từ vựng Cấu trúc
North

North-East

East

South-East

South

South-West

West

North-West

Northern

Southern

Eastern

Western

Chủ ngữ + is located/situated/positioned in + the … corner of the ….

Chủ ngữ + is + to the … of …

Chủ ngữ + is in the …

Ví dụ: The building is located in the left corner of the road.

Từ vựng & cấu trúc diễn tả vị trí 

Từ vựng Cấu trúc
Between 

Among

In front of

Behind

To the right

To the left

Across

Along

Next to/Beside

Chủ ngữ + is located/situated/positioned in + từ vựng diển tả vị trí + …

Ví dụ: The building is located between the restaurant and the hospital.

Từ vựng & cấu trúc diễn tả nhà cửa/công trình xây dựng 

Từ vựng Cấu trúc
Build/Construct: Xây

Destroy/Knock down = Demolish

Renovate

Relocate/Move

Replace

Expand

Shrink/Diminish

Develop

Chủ ngữ + is built/destroyed/demolished + …

Ví dụ: The hospital is replaced by the restaurant.

Từ vựng & cấu trúc diễn tả cây cối 

Từ vựng Cấu trúc
Grow

Cut down/Chop down

Chủ ngữ + is cut down/chop down + …

Ví dụ: The forest is cut down in 2021.

Địa điểm luyện thi viết IELTS đáng tin cậy tại TP HCM 

Hy vọng bộ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong bài viết trên đây sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu cẩm nang để ôn tập tốt hơn. Nếu bạn đang tìm một địa điểm đáng tin cậy để rèn luyện hay giải đáp thắc mắc liên quan đến IELTS hay học tiếng Anh thì WESET là nơi đáng để bạn trao gửi niềm tin. 

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, WESET tự hào giới thiệu đến bạn lộ trình học IELTS nói chung và các khóa học Writing nói riêng như khóa chấm bài IELTS Writing, khóa học Writing and Speaking IELTS

Hãy liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết lộ trình phù hợp nhất với bạn. 

Tham khảo thêm:

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký nhận tin ngay hôm nay
BẠN CÓ MUỐN NHẬN NHỮNG BÀI HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ?

Bạn sẽ là người đầu tiên nhận được những bài học và tài liệu học tiếng Anh miễn phí của WESET.

Chúng tôi cam kết sẽ không gửi những nội dung không quan trọng hoặc spam.

Đăng ký: