Từ vựng IELTS Writing Task 1 Vocabulary & Cấu trúc tương ứng
- Vân Lam
- Blog IELTS
- 07/02/2023
MỤC LỤC
Trong phần thi viết IELTS, từ vựng và cấu trúc là hai yếu tố mà thí sinh cần nắm vững để có thể tự tin thực hiện bài làm của mình. Hiểu được nỗi lo lắng này, WESET đã tổng hợp trọn bộ từ vựng cần thiết cho IELTS Writing Task 1 trong bài viết dưới đây. Cùng tìm hiểu bạn nhé!
Từ vựng Task 1 IELTS writing kèm cấu trúc – Phần Introduction & Overview
Ở phần Introduction, các bạn chỉ cần viết một câu có đủ 4 thành phần chính, gồm:
Từ mở đầu + loại bản đồ + động từ + danh từ mô tả |
Việc viết đủ các yếu tố sẽ giúp bạn tập trung đi thẳng trực tiếp vào nội dung biểu đồ để làm các phần tiếp theo sau – mà vẫn đảm bảo được yêu cầu bố cục của bài viết Task 1. Các bạn lưu ý không nên dành nhiều thời gian cho câu Introduction nhé!
Tùy vào dạng biểu đồ được cho, các bạn có thể tham khảo và chọn từ vựng tương ứng trong bảng sau:
Từ mở đầu | Loại bản đồ | Động từ | Danh từ mô tả |
The The given The supplied The presented The provided The shown | line chart figure graph | show present provide illustrate express describe | the comparison of the differences the changes the number of the amount of the trend of |
Đối với câu Overview, các bạn có thể áp dụng công thức sau:
Cụm từ đặt vấn đề + Cụm từ giới thiệu khái quát nội dung biểu đồ |
Bảng bên dưới tổng hợp các cụm từ đặt vấn đề phổ biến, có thể áp dụng ở hầu hết các dạng bài Writing.
Các cụm từ đặt vấn đề | |
|
|
Riêng cụm từ giới thiệu khái quát nội dung biểu đồ, các bạn có thể kết hợp động từ + trạng từ hoặc tính từ + danh từ sẽ được nhắc đến trong phần tiếp theo để diễn đạt một cách tổng quan nhất.
Về mặt cấu trúc ngữ pháp, có thể nói khá đơn giản nhưng không nên quá chủ quan. Cả câu Introduction và Overview phần lớn dùng thì hiện tại đơn nên sẽ không làm khó nhiều bạn. Bạn chỉ cần chia động từ tương ứng với chủ ngữ là có thể hoàn toàn yên tâm.
Từ vựng Task 1 IELTS Writing – Phần Body
Từ vựng mở đoạn
Bạn có thể chọn một trong những cụm từ sau khi chuẩn bị phân tích một chi tiết của bản đồ.
Các cụm từ mở đoạn | |
As is presented in the diagram(s)/ graph(s)/ pie chart(s)/ table… As (is) shown in the illustration… As can be seen in the… As the diagrams suggest… According to the… Categorically speaking… Getting back to the details… Now, turning to the details… The table data clearly shows that… | It is interesting to note that… It is apparently seen that… It is conspicuous that… It is explicitly/clearly observed that… It is obvious… It is clear from the data… It is worth noticing that… It could be plainly seen that… It could be noticed that… |
Từ vựng chỉ xu hướng & mức độ thay đổi kèm cấu trúc
Từ vựng chỉ xu hướng thay đổi
Xu hướng | Động từ | Danh từ |
TĂNG | increase rise grow go up climb | increase rise growth upward trend |
TĂNG MẠNH | rocket soar leap jump | rocket soar leap jump |
GIẢM | decrease fall/fall down go down reduce decline drop | decrease fall downward trend reduction decline drop |
GIẢM MẠNH | plunge slump dive plummet dip | plunge slump dive plummet dip |
TĂNG GIẢM BẤT THƯỜNG | fluctuate oscillate wave vary | fluctuation variation |
ỔN ĐỊNH | remain/stay stable remain/stay unchanged stabilize to be unchanged | stabilty |
ĐẠT MỨC CAO NHẤT | reach a peak reach/hit the highest point | |
ĐẠT MỨC THẤP NHẤT | reach/hit the lowest point fall to a low reach a bottom |
Từ vựng chỉ mức độ thay đổi
Tính từ | Trạng từ | |
THAY ĐỔI RẤT LỚN | overwhelming substantial enormous | overwhelmingly substantially enormously |
THAY ĐỔI LỚN | significant considerable | significantly considerably |
THAY ĐỔI TRUNG BÌNH | somewhat moderate | somewhat moderately |
THAY ĐỔI NHỎ | fractional marginal slight | fractionally marginally slightly |
Cấu trúc miêu tả sự thay đổi
|
Ví dụ: The proportion of export has significantly climbed.
|
Ví dụ: Vietnam have a huge increase in exports.
|
Ví dụ: A dramatic increase was seen in the proportion of export in 2020.
|
Ví dụ:
The year 2020 witnessed a dramatic increase in the proportion of exports.
Từ vựng & cấu trúc so sánh
So sánh nhất: (1) Chủ ngữ + is/has the most/least + tính từ + danh từ(2) Chủ ngữ + is the + tính từ[est] + danh từ |
Ví dụ: Rice has the highest export volume among agricultural products.
So sánh hơn:
|
Ví dụ: Rice has higher export volume than coffee.
So sánh bằng: Chủ ngữ + is + as + tính từ + as + danh từ |
Ví dụ: The export volume of rice is equal as the export volume of coffee.
Từ vựng & cấu trúc diễn tả dân số
Từ vựng | Cấu trúc |
population inhabitants/ residents/ citizens | Chủ ngữ + has a population of + <number> + people Chủ ngữ + has + <number> + inhabitants/residents/citizens. The population of + chủ ngữ + is + <number>. |
Ví dụ: The population of Vietnam is 90 millions in 2021.
Từ vựng & cấu trúc diễn tả phương hướng
Từ vựng | Cấu trúc |
North North-East East South-East South South-West West North-West Northern Southern Eastern Western | Chủ ngữ + is located/situated/positioned in + the … corner of the …. Chủ ngữ + is + to the … of … Chủ ngữ + is in the … |
Ví dụ: The building is located in the left corner of the road.
Từ vựng & cấu trúc diễn tả vị trí
Từ vựng | Cấu trúc |
Between Among In front of Behind To the right To the left Across Along Next to/Beside | Chủ ngữ + is located/situated/positioned in + từ vựng diển tả vị trí + … |
Ví dụ: The building is located between the restaurant and the hospital.
Từ vựng & cấu trúc diễn tả nhà cửa/công trình xây dựng
Từ vựng | Cấu trúc |
Build/Construct: Xây Destroy/Knock down = Demolish Renovate Relocate/Move Replace Expand Shrink/Diminish Develop | Chủ ngữ + is built/destroyed/demolished + … |
Ví dụ: The hospital is replaced by the restaurant.
Từ vựng & cấu trúc diễn tả cây cối
Từ vựng | Cấu trúc |
Grow Cut down/Chop down | Chủ ngữ + is cut down/chop down + … |
Ví dụ: The forest is cut down in 2021.
Địa điểm luyện thi viết IELTS đáng tin cậy tại TP HCM
Hy vọng bộ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp trong bài viết trên đây sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu cẩm nang để ôn tập tốt hơn. Nếu bạn đang tìm một địa điểm đáng tin cậy để rèn luyện hay giải đáp thắc mắc liên quan đến IELTS hay học tiếng Anh thì WESET là nơi đáng để bạn trao gửi niềm tin.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, WESET tự hào giới thiệu đến bạn lộ trình học IELTS nói chung và các khóa học Writing nói riêng như khóa chấm bài IELTS Writing, khóa học Writing and Speaking IELTS.
Hãy liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết lộ trình phù hợp nhất với bạn.
Tham khảo thêm:
- Tiêu chí chấm điểm ielts Writing
- Nên tự học IELTS ở nhà hay đi học trung tâm?
- Cách học IELTS: Luyện toàn diện 4 kỹ năng