Nói tiếng Anh sang hơn khi biết bộ từ đồng nghĩa với ‘Very’
- Vân Lam
- Blog học tiếng Anh
- 26/07/2022
Có lẽ từ “very” đã quá thông dụng với những ai đang học hoặc đang sử dụng tiếng Anh. Bởi vì chúng ta được dạy từ này ngay từ những cấp bậc tiếng Anh vỡ lòng. Cách sử dụng đơn giản và dễ hiểu cũng là một phần khiến từ “very” được sử dụng rộng rãi.
Tuy nhiên, việc sử dụng từ “very” nhiều lần trong một đoạn văn hoặc một cuộc hội thoại lại khiến vốn tiếng Anh của bạn nghe khá là “amateur” trong mắt người bản ngữ. Bởi lẽ điều đó cho thấy vốn từ tiếng Anh còn hạn chế và sự thiếu nhạy bén trong việc sử dụng tiếng Anh.
VẬY LÀM SAO ĐỂ THAY THẾ TỪ “VERY”?
Hãy tham khảo bộ từ đồng nghĩa dưới đây để không còn lạm dụng từ “very” nhé!
Instead of | You should say |
Very angry | Furious |
Very annoying | Exasperating |
Very boring | Dull |
Very beautiful | Gorgeous |
Very bad | Awful |
Very big | Enormous, massive |
Very bright | Luminous |
Very careful | Cautious |
Very cold | Freezing, chilly, frosty |
Very clean | Spotless |
Very clear | Obvious |
Very colorful | Vibrant |
Very crowded | Bustling |
Very cute | Adorable, lovely |
Very dirty | Filthy |
Very empty | Desolate |
Very friendly | Amiable |
Very funny | Hilarious |
Very heavy | Leaden |
Very hungry | Starving, ravenous |
Very kind | Compassionate |
Very lazy | Indolent |
Very noisy | Deafening |
Very often | Frequently |
Very perfect | Flawless |
Very poor | Destitute |
Very risky | Perilous |
Very small | Tiny |
Very sure | Certain |
Very talented | Gifted |
Very tired | Exhausted, distressed |
Very ugly | Hideous |
Very upset | Distraught |
Chắc chắn rằng bộ từ đồng nghĩa này sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trên con đường học và sử dụng tiếng Anh.
Chúc các bạn học tốt!
XEM THÊM:
QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI S, ES TRONG TIẾNG ANH
6 NGUỒN TẢI SÁCH VÀ TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN