Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp
- Jonathan M. Pham
- Blog học tiếng Anh
MỤC LỤC
Phrasal Verbs là một trong những thách thức lớn nhất của người học tiếng Anh. WESET sẽ giúp bạn hiểu chi tiết hơn về Phrasal Verb, cũng như cách học hiệu quả cùng gợi ý một số nguồn tham khảo trong quá trình học tập.
Phrasal Verb là gì?
Phrasal Verb hay cụm động từ – bao gồm một động từ chính kết hợp với một hoặc hai giới từ, trạng từ hoặc cả hai. Chúng được sử dụng để diễn đạt một ý nghĩa cụ thể, do đó đôi khi chúng ta không thể thay thế Phrasal Verb trong một số ngữ cảnh nhất định.
Người bản ngữ sử dụng Phrasal Verb nhiều nhất trong văn nói hàng ngày, thỉnh thoảng các sách báo cũng dùng dạng cụm động từ này. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, chẳng hạn như văn bản trang trọng hoặc văn bản học thuật, bạn nên tránh dùng Phrasal Verb.
Phân loại và cách dùng các loại Phrasal Verb
Phrasal Verb được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm đều có một điểm khác riêng khi sử dụng nên bạn cần chú ý nhé.
- Cụm nội động từ (transitive Phrasal Verb) là những cụm động từ không cần tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: put off, stand up.
- Cụm ngoại động từ (intransitive Phrasal Verb) là những cụm động từ cần có tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: take off [something], look after [someone].
- Cụm động từ có thể tách rời (separable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ có thể được đặt trước hoặc sau tân ngữ của động từ. Ví dụ: pick [something] up hoặc pick up [something], put [something] down hoặc put down [something].
- Cụm động từ không thể tách rời (inseparable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ chỉ có thể được đặt trước tân ngữ. Ví dụ: run into [someone], come across [someone].
Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp
Tổng hợp Phrasal Verbs theo động từ
FALL |
|||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Fall down | Rơi xuống | Unluckily, the cup fell down under stairs |
2 | Fall over | Vấp phải… | Sam fell over a chair when came into the house |
3 | Fall off | Ngã xuống | Jane broken her leg because she fell off the horse |
4 | Fall out of | Rơi, ngã ra khỏi… | The cat fell out of window |
5 | Fall into | Rơi vào | The shop fell into debt |
6 | Fall in love (with s.o) | Yêu ai đó | I fell in love with him at first sight |
GET | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Get about | Vực lại sau một cơn ốm | Unluckily, the cup fell down under stairs |
2 | Get across (to sb) | Truyền đạt được đến ai đó | Sam fell over a chair when came into the house |
3 | Get after | Thúc giục | Jane broken her leg because she fell off the horse |
4 | Get along | Hòa thuận | The cat fell out of window |
5 | Get around | Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến | The shop fell into debt |
6 | Get at | Chạm, với tới, khám phá ra điều gì | I fell in love with him at first sight |
7 | Get away | Thoát khỏi, rời đi | The criminal got away from prison |
8 | Get back | Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó | Finally, she get back to me |
9 | Get by (on,in,with st) | Xoay sở | I didn’t get back home until midnight |
GO | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Go along | Đi cùng ai đến nơi nào đó | I will go along with him to Japan next year |
2 | Go away | Rời, đi khỏi | Tell him to go away! |
3 | Go beyond something | Vượt ngoài, vượt khỏi | The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
4 | Go down | Hạ, giảm (giá) | The crime rate shows no signs of going down. |
5 | Go through | Chịu đựng, trải qua việc gì đó | No one can imagine what he’s going through |
6 | Go up | Tăng | She always worry when her weight going up |
LOOK | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Look back | Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua | I miss my grandmother so much when I look back on my childhood |
2 | Look for (st) | Tìm kiếm thứ gì đó | What are you looking for |
3 | Look forward to (st) | Mong chờ điều gì đó | I’m looking forward to coming home |
4 | Look out (for sb/st) | Cận thận, coi chừng… | You should look out wildlife species in the forest |
5 | Look up | Tra cứu thứ gì | Oxford dictionary is the best choice to look up new words |
TAKE | |||
STT | CỤM ĐỘNG TỪ | DỊCH NGHĨA | VÍ DỤ |
1 | Take after sb | Giống ai đó về ngoại hình, tính cách | John takes after his mother |
2 | Take off | Cất cánh | The plane took off 5 minutes ago |
3 | Take st down | Ghi lại | I took down everything my leader talk to me |
4 | Take st back | Trả lại thứ đã mua | There is a mistake in color of the shirt I order so I will take it back |
5 | Take st up | Bắt đầu một thói quen, sở thích mới | He has taken up dancing |
Tổng hợp 100 Phrasal Verbs phổ biến
STT | Phrasal verb | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | Bear out = confirm | Xác nhận | The other witnesses will bear out what I say. |
2 | Bring in = introduce | Giới thiệu | They want to bring in a bill to limit arms exports. |
3 | Gear up for = prepare for | Chuẩn bị | Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. |
4 | Pair up with = team up with | Hợp tác | Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. |
5 | Cut down = reduce | Cắt giảm | We need to cut the article down to 1 000 words. |
6 | Look back on = remember | Nhớ lại | She usually looks back on her childhood. |
7 | Bring up = raise | Nuôi dưỡng | He was brought up by his aunt. |
8 | Hold on = wait | Chờ đợi | Hold on a minute while I get my breath back. |
9 | Turn down = refuse | Từ chối | He has been turned down for ten jobs so far. |
10 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
11 | Leave out = not include, omit | Bỏ qua | If you are a student, you can omit questions 16–18. |
12 | Break down | Đổ vỡ, hư hỏng | The telephone system has broken down. |
13 | Put forward = suggest | Đề xuất, gợi ý | Can I put you forward for club secretary? |
14 | Dress up | Ăn vận (trang trọng) | There’s no need to dress up—come as you are. |
15 | Stand for | Viết tắt cho | ‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ |
16 | Keep up = continue | Tiếp tục | Well done! Keep up the good work/Keep it up. |
17 | Look after = take care of | Trông nom, chăm sóc | Who’s going to look after the children while you’re away? |
18 | Work out = calculate | Tính toán | It’ll work out cheaper to travel by bus. |
19 | Show up = arrive | Tới, đến | It was getting late when she finally showed up. |
20 | Come about = happen | Xảy ra | Can you tell me how the accident came about. |
21 | Hold up = stop, delay | Dừng lại, hoãn lại | An accident is holding up traffic. |
22 | Call off = cancel | Hoãn, Hủy bỏ | The game was called off because of bad weather. |
23 | Look for = expect, hope for | Trông đợi | We shall be looking for an improvement in your work this term. |
24 | Fix up = arrange | Sắp xếp | I’ll fix you up with a place to stay. |
25 | Get by = manage to live | Sống bằng | How does she get by on such a small salary? |
26 | Check in | Làm thủ tục vào cửa | Please check in at least an hour before departure. |
27 | Check out | Làm thủ tục ra | Please check out at the reception area. |
28 | Drop by (drop in on) | Ghé qua | I thought I’d drop in on you while I was passing. |
29 | Come up with | Nghĩ ra | She came up with a new idea for increasing sales. |
30 | Call up = phone | Gọi điện | She’s out for lunch. Please call up later. |
31 | Call on = visit | Thăm | My mother’s friends call upon her everyWednesday. |
32 | Think over = consider | Xem xét, cân nhắc | Let me think over your request for a day or so. |
33 | Talk over = discuss | Thảo luận | They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
34 | Move on | Chuyển sang | Can we move on to the next item on the agenda? |
35 | Go over = examine | Xem xét | Go over your work before you hand it in. |
36 | Put sth down = write sth, make a note of sth | Ghi chép lại | The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary. |
37 | Clear up = tidy | Dọn dẹp | I’m fed up with clearing up after you! |
38 | Carry out = execute | Tiến hành | Extensive tests have been carried out on the patient. |
39 | Break in | Đột nhập | Burglars had broken in while we were away. |
40 | Back up | Ủng hộ | I’ll back you up if they don’t believe you. |
41 | Turn away = turn down | Từ chối | They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away. |
42 | Wake up = get up | Thức dậy | Wake up and listen! |
43 | Warm up | Khởi động | Let’s warm up before entering the main part. |
44 | Turn off | Tắt | They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. |
45 | Turn on | Bật | I’ll turn the television on. |
46 | Fall down | Xuống cấp | Many buildings in the old part of the city are falling down. |
47 | Find out | Tìm ra | I haven’t found anything out about him yet. |
48 | Get off | Khởi hành | We got off straight after breakfast. |
49 | Give up | Từ bỏ | They gave up without a fight. |
50 | Go up = increase | Tăng lên | The price of cigarettes is going up. |
51 | Pick someone up | Đón ai đó | I’ll pick you up at five. |
52 | Take up | Bắt đầu một hoạt động mới | He takes up his duties next week. |
53 | Speed up | Tăng tốc | Can you try and speed things up a bit? |
54 | Grow up | Lớn lên | Their children have all grown up and left home now. |
55 | Catch up with | Theo kịp | Go on ahead. I’ll catch up with you. |
56 | Cut off | Cắt bỏ cái gì đó | He had his finger cut off in an accident at work. |
57 | Account for | Giải thích | How do you account for the show’s success? |
58 | Belong to | Thuộc về | Who does this watch belong to? |
59 | Break away | Bỏ trốn | The prisoner broke away from his guards. |
60 | Delight in | Thích thú về | She delights in walking. |
61 | Get across (to sb) | Truyền đạt được đến ai đó | I was trying to get across how much I admired them. |
62 | Get after | Thúc giục | Don’t just stand there talking. Get after them! |
63 | Get along | Hòa thuận | I don’t really get along with my sister’s husband. |
64 | Get around | Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến | Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he! |
65 | Get at | Chạm, với tới, khám phá ra điều gì | I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. |
66 | Get away | Thoát khỏi, rời đi | The criminal got away from prison. |
67 | Get back | Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó | Finally, she get back to me. |
68 | Get by (on,in,with st) | Xoay sở | How can he get by on so little money? |
69 | Get about | Vực lại sau một cơn ốm | She was finding it increasingly difficult to get about. |
70 | Go along | Đi cùng ai đến nơi nào đó | I will go along with him to Japan next year. |
71 | Go away | Rời, đi khỏi | Tell him to go away! |
72 | Go beyond something | Vượt ngoài, vượt khỏi | The cost of marketing should not go beyond 10% avenue. |
73 | Go down | Hạ, giảm (giá) | The crime rate shows no signs of going down. |
74 | Go through | Chịu đựng, trải qua việc gì đó | No one can imagine what he’s going through |
75 | Go up | Tăng | She always worry when her weight going up |
76 | Look back | Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua | I miss my grandmother so much when I look back on my childhood. |
77 | Look for (st) | Tìm kiếm thứ gì đó | What are you looking for? |
78 | Look forward to (st) | Mong chờ điều gì đó | I’m looking forward to coming home. |
79 | Look out (for sb/st) | Cẩn thận, coi chừng… | You should look out wildlife species in the forest. |
80 | Look up | Tra cứu thứ gì | Oxford dictionary is the best choice to look up new words. |
81 | Take after sb | Giống ai đó về ngoại hình, tính cách | John takes after his mother. |
82 | Take off | Cất cánh | The plane took off 5 minutes ago. |
83 | Take sth down | Ghi lại | I took down everything my leader said to me. |
84 | Take sth back | Trả lại thứ đã mua | There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back. |
85 | Take sth up | Bắt đầu một thói quen, sở thích mới | He has taken up dancing. |
86 | Clean something up | lau dọn gọn gàng | Please clean up your bedroom before you go outside. |
87 | Chip in | giúp đỡ | If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon. |
88 | Cheer somebody up | làm ai đó vui | I brought you some flowers to cheer you up. |
89 | Cheer up | trở nên vui vẻ hơn | She cheered up when she heard the good news. |
90 | Check out somebody/ something | nhìn ngó (một cách không lịch sự) | Check out the crazy hair on that guy! |
91 | Check somebody/ something out | quan sát kỹ càng, điều tra | The company checks out all new employees. |
92 | Check out | trả phòng khách sạn | You have to check out of the hotel before 11:00 AM. |
93 | Check in | đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay | We will get the hotel keys when we check in. |
94 | Catch up | theo kịp ai đó | You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty. |
95 | Fall in love (with s.o) | Yêu ai đó | I fell in love with him at first sight. |
96 | Fall into | Rơi vào | The shop fell into debt. |
97 | Fall out of | Rơi, ngã ra khỏi… | The cat fell out of the window. |
98 | Fall down | Rơi xuống | Unluckily, the cup fell down under the stairs. |
99 | Fall off | Ngã xuống | Jane broke her leg because she fell off the horse. |
100 | Fall over | Vấp phải… | Sam fell over a chair when he came into the house. |
Cách học Phrasal Verb hiệu quả
Để chinh phục phrasal verb, bạn cần áp dụng các phương pháp học tập thông minh và kiên trì. Đây là một kỹ năng quan trọng.
-
Học theo nhóm chủ đề: Thay vì học lẻ tẻ, hãy nhóm các phrasal verb có cùng chủ đề hoặc ngữ cảnh lại với nhau. Ví dụ: nhóm phrasal verb liên quan đến công việc (work out, get fired, take on), du lịch (take off, set off, check in) hoặc các hoạt động hàng ngày (get up, put on, take off). Phương pháp này giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ phrasal verb một cách có hệ thống.
-
Học qua hình ảnh và sơ đồ tư duy: Trực quan hóa là một cách hiệu quả để ghi nhớ phrasal verb. Hãy vẽ các hình ảnh đơn giản, sử dụng sơ đồ tư duy hoặc flashcard với hình minh họa cho mỗi phrasal verb. Việc này sẽ kích thích não bộ ghi nhớ lâu hơn và giúp bạn hiểu sâu sắc ý nghĩa của phrasal verb trong các tình huống khác nhau.
-
Thực hành phrasal verb trong giao tiếp hàng ngày: Cách tốt nhất để thành thạo phrasal verb là sử dụng chúng thường xuyên. Cố gắng lồng ghép phrasal verb vào các cuộc hội thoại hàng ngày, viết nhật ký hoặc tham gia các buổi luyện nói. Đừng ngại mắc lỗi; mỗi lần sử dụng là một cơ hội để bạn củng cố kiến thức về phrasal verb và biến chúng thành phản xạ tự nhiên. Nghe podcast, xem phim, đọc sách báo tiếng Anh cũng là cách tuyệt vời để tiếp xúc với phrasal verb trong ngữ cảnh thực tế.
Xem thêm :
WESET – Trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra
WESET English Center
WESET English Center – trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra tại TP HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và luyện thi IELTS, WESET tự hào là trung tâm IELTS, luyện thi TOEIC chuyên sâu uy tín giúp hàng ngàn học viên đạt được ước mơ du học, định cư và phát triển sự nghiệp:
- Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao: 100% giáo viên tại WESET đều có chứng chỉ IELTS từ 7.5+ – 8.0+ và phương pháp giảng dạy học từ gốc, vững nền tảng, không dạy mẹo hay đoán đề.
- Lộ trình học cá nhân hóa: Thiết kế riêng biệt cho từng học viên, đảm bảo hiệu quả tối ưu.
- Môi trường học tập hiện đại: Cơ sở vật chất tiện nghi, sĩ số lớp nhỏ, tạo điều kiện tương tác tối đa.
- Cam kết đầu ra bằng văn bản: WESET tự tin với chất lượng đào tạo, cam kết giúp bạn đạt band điểm mục tiêu.
- Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp học viên thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế, phát triển toàn diện.
- Đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng.
✅ Hơn 200 đơn vị đối tác đồng hành, trong đó hơn 120 trường Đại học & Cao đẳng đã ký kết tại TP.HCM và cả nước
✅ Cam kết IELTS/TOEIC/PTE đầu ra bằng văn bản. Hỗ trợ lệ phí thi lên đến 100%
✅ Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 8.0+, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA
Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam
Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao
Phiên bản giáo trình cá nhân hoá
Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu
KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA
Thông tin liên hệ WESET
Hotline: 028 38 38 38 77
Email: support@weset.edu.vn
Website: https://weset.edu.vn/
Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.
Hệ thống trung tâm Anh ngữ WESET
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Trung Tâm Anh Ngữ WESET
Hotline: 028.38.38.3877
Tỉnh thành: Trụ sở chính