Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp

Phrasal Verbs là một trong những thách thức lớn nhất của người học tiếng Anh. WESET sẽ giúp bạn hiểu chi tiết hơn về Phrasal Verb, cũng như cách học hiệu quả cùng gợi ý một số nguồn tham khảo trong quá trình học tập.

Phrasal verb

Phrasal Verb là gì?

Phrasal Verb hay cụm động từ – bao gồm một động từ chính kết hợp với một hoặc hai giới từ, trạng từ hoặc cả hai. Chúng được sử dụng để diễn đạt một ý nghĩa cụ thể, do đó đôi khi chúng ta không thể thay thế Phrasal Verb trong một số ngữ cảnh nhất định.

Người bản ngữ sử dụng Phrasal Verb nhiều nhất trong văn nói hàng ngày, thỉnh thoảng các sách báo cũng dùng dạng cụm động từ này. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, chẳng hạn như văn bản trang trọng hoặc văn bản học thuật, bạn nên tránh dùng Phrasal Verb.

Phân loại và cách dùng các loại Phrasal Verb

Phrasal Verb được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm đều có một điểm khác riêng khi sử dụng nên bạn cần chú ý nhé.

  1. Cụm nội động từ (transitive Phrasal Verb) là những cụm động từ không cần tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: put off, stand up.
  2. Cụm ngoại động từ (intransitive Phrasal Verb) là những cụm động từ cần có tân ngữ theo sau chúng. Ví dụ: take off [something], look after [someone].
  3. Cụm động từ có thể tách rời (separable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ có thể được đặt trước hoặc sau tân ngữ của động từ.  Ví dụ: pick [something] up hoặc pick up [something], put [something] down hoặc put down [something].
  4. Cụm động từ không thể tách rời  (inseparable Phrasal Verb) là những cụm động từ mà giới từ hoặc trạng từ chỉ có thể được đặt trước tân ngữ. Ví dụ: run into [someone], come across [someone].

Tổng hợp Phrasal Verbs thường gặp 

Tổng hợp Phrasal Verbs theo động từ 

FALL

STT CỤM ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 Fall down Rơi xuống Unluckily, the cup fell down under stairs
2 Fall over Vấp phải… Sam fell over a chair when came into the house
3 Fall off Ngã xuống Jane broken her leg because she fell off the horse
4 Fall out of Rơi, ngã ra khỏi… The cat fell out of window
5 Fall into Rơi vào The shop fell into debt
6 Fall in love (with s.o) Yêu ai đó I fell in love with him at first sight

 

GET
STT CỤM ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 Get about Vực lại sau một cơn ốm Unluckily, the cup fell down under stairs
2 Get across (to sb) Truyền đạt được đến ai đó Sam fell over a chair when came into the house
3 Get after Thúc giục Jane broken her leg because she fell off the horse
4 Get along Hòa thuận The cat fell out of window
5 Get around Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến The shop fell into debt
6 Get at Chạm, với tới, khám phá ra điều gì I fell in love with him at first sight
7 Get away Thoát khỏi, rời đi The criminal got away from prison
8 Get back Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó Finally, she get back to me
9 Get by (on,in,with st) Xoay sở I didn’t get back home until midnight

 

GO
STT CỤM ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 Go along Đi cùng ai đến nơi nào đó I will go along with him to Japan next year
2 Go away Rời, đi khỏi Tell him to go away!
3 Go beyond something Vượt ngoài, vượt khỏi The cost of marketing should not go beyond 10% avenue.
4 Go down Hạ, giảm (giá) The crime rate shows no signs of going down.
5 Go through Chịu đựng, trải qua việc gì đó No one can imagine what he’s going through
6 Go up Tăng She always worry when her weight going up

 

LOOK
STT CỤM ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 Look back Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua I miss my grandmother so much when I look back on my childhood
2 Look for (st) Tìm kiếm thứ gì đó What are you looking for
3 Look forward to (st) Mong chờ điều gì đó I’m looking forward to coming home
4 Look out (for sb/st) Cận thận, coi chừng… You should look out wildlife species in the forest
5 Look up Tra cứu thứ gì Oxford dictionary is the best choice to look up new words

 

TAKE
STT CỤM ĐỘNG TỪ DỊCH NGHĨA VÍ DỤ
1 Take after sb Giống ai đó về ngoại hình, tính cách John takes after his mother
2 Take off Cất cánh The plane took off 5 minutes ago
3 Take st down Ghi lại I took down everything my leader talk to me
4 Take st back Trả lại thứ đã mua There is a mistake in color of the shirt I order so I will take it back
5 Take st up Bắt đầu một thói quen, sở thích mới He has taken up dancing

Tổng hợp 100 Phrasal Verbs phổ biến

STT Phrasal verb Ý nghĩa Ví dụ
1 Bear out = confirm Xác nhận The other witnesses will bear out what I say.
2 Bring in = introduce Giới thiệu They want to bring in a bill to limit arms exports.
3 Gear up for = prepare for Chuẩn bị Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.
4 Pair up with = team up with Hợp tác Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.
5 Cut down = reduce Cắt giảm We need to cut the article down to 1 000 words.
6 Look back on = remember Nhớ lại She usually looks back on her childhood.
7 Bring up = raise Nuôi dưỡng He was brought up by his aunt.
8 Hold on = wait Chờ đợi Hold on a minute while I get my breath back.
9 Turn down = refuse Từ chối He has been turned down for ten jobs so far.
10 Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval.
11 Leave out = not include, omit Bỏ qua If you are a student, you can omit questions 16–18.
12 Break down Đổ vỡ, hư hỏng The telephone system has broken down.
13 Put forward = suggest Đề xuất, gợi ý Can I put you forward for club secretary?
14 Dress up Ăn vận (trang trọng) There’s no need to dress up—come as you are.
15 Stand for Viết tắt cho ‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’
16 Keep up = continue Tiếp tục Well done! Keep up the good work/Keep it up.
17 Look after = take care of Trông nom, chăm sóc Who’s going to look after the children while you’re away?
18 Work out = calculate Tính toán It’ll work out cheaper to travel by bus.
19 Show up = arrive Tới, đến It was getting late when she finally showed up.
20 Come about = happen Xảy ra Can you tell me how the accident came about.
21 Hold up = stop, delay Dừng lại, hoãn lại An accident is holding up traffic.
22 Call off = cancel Hoãn, Hủy bỏ The game was called off because of bad weather.
23 Look for = expect, hope for Trông đợi We shall be looking for an improvement in your work this term.
24 Fix up = arrange Sắp xếp I’ll fix you up with a place to stay.
25 Get by = manage to live Sống bằng How does she get by on such a small salary?
26 Check in Làm thủ tục vào cửa Please check in at least an hour before departure.
27 Check out Làm thủ tục ra Please check out at the reception area.
28 Drop by (drop in on) Ghé qua I thought I’d drop in on you while I was passing.
29 Come up with Nghĩ ra She came up with a new idea for increasing sales.
30 Call up = phone Gọi điện She’s out for lunch. Please call up later.
31 Call on = visit Thăm My mother’s friends call upon her everyWednesday.
32 Think over = consider Xem xét, cân nhắc Let me think over your request for a day or so.
33 Talk over = discuss Thảo luận They talked over the proposal and decided to give it their approval.
34 Move on Chuyển sang Can we move on to the next item on the agenda?
35 Go over = examine Xem xét Go over your work before you hand it in.
36 Put sth down = write sth, make a note of sth Ghi chép lại The meeting’s on the 22nd. Put it down in your diary.
37 Clear up = tidy Dọn dẹp I’m fed up with clearing up after you!
38 Carry out = execute Tiến hành Extensive tests have been carried out on the patient.
39 Break in Đột nhập Burglars had broken in while we were away.
40 Back up Ủng hộ I’ll back you up if they don’t believe you.
41 Turn away = turn down Từ chối They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away.
42 Wake up = get up Thức dậy Wake up and listen!
43 Warm up Khởi động Let’s warm up before entering the main part.
44 Turn off Tắt They’ve turned off the water while they repair a burst pipe.
45 Turn on Bật I’ll turn the television on.
46 Fall down Xuống cấp Many buildings in the old part of the city are falling down.
47 Find out Tìm ra I haven’t found anything out about him yet.
48 Get off Khởi hành We got off straight after breakfast.
49 Give up Từ bỏ They gave up without a fight.
50 Go up = increase Tăng lên The price of cigarettes is going up.
51 Pick someone up Đón ai đó I’ll pick you up at five.
52 Take up Bắt đầu một hoạt động mới He takes up his duties next week.
53 Speed up Tăng tốc Can you try and speed things up a bit?
54 Grow up Lớn lên Their children have all grown up and left home now.
55 Catch up with Theo kịp Go on ahead. I’ll catch up with you.
56 Cut off Cắt bỏ cái gì đó He had his finger cut off in an accident at work.
57 Account for Giải thích How do you account for the show’s success?
58 Belong to Thuộc về Who does this watch belong to?
59 Break away Bỏ trốn The prisoner broke away from his guards.
60 Delight in Thích thú về She delights in walking.
61 Get across (to sb) Truyền đạt được đến ai đó I was trying to get across how much I admired them.
62 Get after Thúc giục Don’t just stand there talking. Get after them!
63 Get along Hòa thuận I don’t really get along with my sister’s husband.
64 Get around Lách luật, di chuyển từ nơi này đến nơi khác, được biết đến Spain last week and Germany this week – he gets around, doesn’t he!
65 Get at Chạm, với tới, khám phá ra điều gì I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it.
66 Get away Thoát khỏi, rời đi The criminal got away from prison.
67 Get back Quay lại với một ai đó hoặc tình trạng nào đó Finally, she get back to me.
68 Get by (on,in,with st) Xoay sở How can he get by on so little money?
69 Get about Vực lại sau một cơn ốm She was finding it increasingly difficult to get about.
70 Go along Đi cùng ai đến nơi nào đó I will go along with him to Japan next year.
71 Go away Rời, đi khỏi Tell him to go away!
72 Go beyond something Vượt ngoài, vượt khỏi The cost of marketing should not go beyond 10% avenue.
73 Go down Hạ, giảm (giá) The crime rate shows no signs of going down.
74 Go through Chịu đựng, trải qua việc gì đó No one can imagine what he’s going through
75 Go up Tăng She always worry when her weight going up
76 Look back Ngẫm lại một chuyện gì đó đã qua I miss my grandmother so much when I look back on my childhood.
77 Look for (st) Tìm kiếm thứ gì đó What are you looking for?
78 Look forward to (st) Mong chờ điều gì đó I’m looking forward to coming home.
79 Look out (for sb/st) Cẩn thận, coi chừng… You should look out wildlife species in the forest.
80 Look up Tra cứu thứ gì Oxford dictionary is the best choice to look up new words.
81 Take after sb Giống ai đó về ngoại hình, tính cách John takes after his mother.
82 Take off Cất cánh The plane took off 5 minutes ago.
83 Take sth down Ghi lại I took down everything my leader said to me.
84 Take sth back Trả lại thứ đã mua There is a mistake in the color of the shirt I ordered so I will take it back.
85 Take sth up Bắt đầu một thói quen, sở thích mới He has taken up dancing.
86 Clean something up  lau dọn gọn gàng Please clean up your bedroom before you go outside.
87 Chip in  giúp đỡ If everyone chips in we can get the kitchen painted by noon.
88 Cheer somebody up  làm ai đó vui I brought you some flowers to cheer you up.
89 Cheer up trở nên vui vẻ hơn She cheered up when she heard the good news.
90 Check out somebody/ something nhìn ngó (một cách không lịch sự) Check out the crazy hair on that guy!
91 Check somebody/ something out  quan sát kỹ càng, điều tra The company checks out all new employees.
92 Check out trả phòng khách sạn You have to check out of the hotel before 11:00 AM.
93 Check in  đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay We will get the hotel keys when we check in.
94 Catch up theo kịp ai đó You’ll have to run faster than that if you want to catch up with Marty.
95 Fall in love (with s.o) Yêu ai đó I fell in love with him at first sight.
96 Fall into Rơi vào The shop fell into debt.
97 Fall out of Rơi, ngã ra khỏi… The cat fell out of the window.
98 Fall down Rơi xuống Unluckily, the cup fell down under the stairs.
99 Fall off Ngã xuống Jane broke her leg because she fell off the horse.
100 Fall over Vấp phải… Sam fell over a chair when he came into the house.

Cách học Phrasal Verb hiệu quả

Để chinh phục phrasal verb, bạn cần áp dụng các phương pháp học tập thông minh và kiên trì. Đây là một kỹ năng quan trọng.

  • Học theo nhóm chủ đề: Thay vì học lẻ tẻ, hãy nhóm các phrasal verb có cùng chủ đề hoặc ngữ cảnh lại với nhau. Ví dụ: nhóm phrasal verb liên quan đến công việc (work out, get fired, take on), du lịch (take off, set off, check in) hoặc các hoạt động hàng ngày (get up, put on, take off). Phương pháp này giúp bạn dễ dàng liên tưởng và ghi nhớ phrasal verb một cách có hệ thống.

  • Học qua hình ảnh và sơ đồ tư duy: Trực quan hóa là một cách hiệu quả để ghi nhớ phrasal verb. Hãy vẽ các hình ảnh đơn giản, sử dụng sơ đồ tư duy hoặc flashcard với hình minh họa cho mỗi phrasal verb. Việc này sẽ kích thích não bộ ghi nhớ lâu hơn và giúp bạn hiểu sâu sắc ý nghĩa của phrasal verb trong các tình huống khác nhau.

  • Thực hành phrasal verb trong giao tiếp hàng ngày: Cách tốt nhất để thành thạo phrasal verb là sử dụng chúng thường xuyên. Cố gắng lồng ghép phrasal verb vào các cuộc hội thoại hàng ngày, viết nhật ký hoặc tham gia các buổi luyện nói. Đừng ngại mắc lỗi; mỗi lần sử dụng là một cơ hội để bạn củng cố kiến thức về phrasal verb và biến chúng thành phản xạ tự nhiên. Nghe podcast, xem phim, đọc sách báo tiếng Anh cũng là cách tuyệt vời để tiếp xúc với phrasal verb trong ngữ cảnh thực tế.

Xem thêm :

WESET – Trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra

WESET English Center

WESET English Center

WESET English Center – trung tâm luyện thi tiếng Anh cam kết đầu ra tại TP HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đào tạo tiếng Anh và luyện thi IELTS, WESET tự hào là trung tâm IELTS, luyện thi TOEIC chuyên sâu uy tín giúp hàng ngàn học viên đạt được ước mơ du học, định cư và phát triển sự nghiệp:

  • Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao: 100% giáo viên tại WESET đều có chứng chỉ IELTS từ 7.5+ – 8.0+ và phương pháp giảng dạy học từ gốc, vững nền tảng, không dạy mẹo hay đoán đề.
  • Lộ trình học cá nhân hóa: Thiết kế riêng biệt cho từng học viên, đảm bảo hiệu quả tối ưu.
  • Môi trường học tập hiện đại: Cơ sở vật chất tiện nghi, sĩ số lớp nhỏ, tạo điều kiện tương tác tối đa.
  • Cam kết đầu ra bằng văn bản: WESET tự tin với chất lượng đào tạo, cam kết giúp bạn đạt band điểm mục tiêu.
  • Hoạt động ngoại khóa đa dạng: Giúp học viên thực hành tiếng Anh trong môi trường thực tế, phát triển toàn diện.
  • Đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng.
ĐĂNG KÝ ĐỂ NHẬN ĐƯỢC HỌC BỔNG MIỄN PHÍ

✅ Hơn 200 đơn vị đối tác đồng hành, trong đó hơn 120 trường Đại học & Cao đẳng đã ký kết tại TP.HCM và cả nước

✅ Cam kết IELTS/TOEIC/PTE đầu ra bằng văn bản. Hỗ trợ lệ phí thi lên đến 100%

✅ Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 8.0+, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

Nhận combo quà và ưu đãi lên đến 10.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
0

Trung tâm luyện thi IELTS tại Việt Nam

0

Chuyên gia luyện thi IELTS trình độ cao

0

Phiên bản giáo trình cá nhân hoá

Lộ trình luyện thi & thiết kế riêng theo nhu cầu

KHÓA HỌC CAM KẾT ĐẦU RA

Các khóa học tại WESET
Khóa IELTS cam kết đầu ra 6.5+ Tiếng Anh giao tiếp
Lớp Gia Sư IELTS Khóa Tiếng Anh dành cho Doanh Nghiệp
Khóa TOEIC giải đề Khóa học Writing & Speaking
Khóa chấm bài IELTS PTE theo lộ trình 80+
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Câu lạc bộ nói tiếng Anh miễn phí

Thông tin liên hệ WESET

Hotline: 028 38 38 38 77

Email: support@weset.edu.vn

Website: https://weset.edu.vn/

Để lại thông tin ngay hoặc đăng ký tư vấn tại đây.

WESET tự hào là đối tác uy tín của hơn 200 đơn vị, trong đó hơn 120 trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc.​

Hệ thống trung tâm Anh ngữ WESET

Ảnh chi nhánh

Chi nhánh Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Trung Tâm Anh Ngữ WESET

Hotline: 028.38.38.3877

Tỉnh thành: Trụ sở chính

ĐĂNG KÝ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH MIỄN PHÍ

– Cam kết IELTS đầu ra 6.5+ bằng văn bản

– Đội ngũ giáo viên có điểm IELTS trung bình từ 7.5, có chứng chỉ sư phạm/ TESOL/ CELTA

– Tư vấn và học thử miễn phí

Nhận combo quà và ưu đãi đến 3.000.000đ khi đăng ký khóa học (*)
Đăng ký kiểm tra năng lực tiếng Anh miễn phí