GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ GIẢI ĐỀ CHI TIẾT MÔN TIẾNG ANH TỐT NGHIỆP THPT 2021
- Vân Lam
- Blog học tiếng Anh
- 04/08/2022
MỤC LỤC
Bài viết dưới đây là tổng hợp đáp án 24 mã đề và giải đề chi tiết môn Tiếng Anh mã tốt nghiệp THPT năm 2021 do WESET thực hiện.
1. Giải đề chi tiết môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT 2021 – Mã đề 421
Câu 1: Đáp án D
Tim: “xin lỗi tôi đến trễ”
Peter: “Không sao” = Never mind
Câu 2: Đáp án C
Bình: “bạn có giọng hát thật hay!” – đây là lời khen tặng
Minh: “cảm ơn”
Câu 3: Đáp án B – nhấn âm thứ 2
A. festival
B. attention
C. customer
D. capital
Câu 4. Đáp án C – nhấn âm thứ 2
A. careful
B. nervous
C. polite
D. happy
Câu 5: Đáp án D
save, face, take – chữ ‘a’ đều đọc là /ei/
Câu 6: Đáp án C – chỉ có started với -ed đọc them âm tiết
Câu 7: Đáp án C
The building is beautiful, isn’t it? – đối ứng về thì hiện tại đơn
Câu 8: Đáp án C
… the waiters are very … and friendly
⦁ Friendly là 1 tính từ => chỗ trống cũng cần 1 tính từ
Câu 9: Đáp án B
thành ngữ ‘crack a problem’ – giải quyết vấn đề
xem ‘solve a problem’ ở vế trước đó
Câu 10: Đáp án A
Wash up (cụm động từ) có nghĩa rửa sạch chén bát
Câu 11: Đáp án A
Câu gốc The scientists had carried out the experiment several times, they finally succeeded in developing a new vaccine.
Do cùng 1 chủ ngữ the scientists nên có thể rút gọn lại thành ‘having carried out’
lưu ý không viết carrying out vì đây là quá khứ và hành động thử nghiệm đi trước sự thành công trong bào chế vaccine mới
Câu 12: Đáp án D
cụm ‘listen to’ – nghe, thường là 1 bản nhạc hay nghe đài
Câu 13: Đáp án D
Trong lúc đang trồng hoa trong sân trường thì trời mưa
Ý nghĩa: trong khi 1 hành động đang xảy ra (past continuous) thì 1 hành động khác (past simple) làm gián đoạn
Câu 14: Đáp án B
View – nhìn toàn cảnh ra biển
Vision – tầm nhìn tương lai
look – vẻ ngoài
glance – cái nhìn thoáng qua
Câu 15: Đáp án A – spine
thành ngữ ‘a chill down the spine’ nghĩa là cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng (spine)
Câu 16: Đáp án – B
Tôi được cho rất nhiều quà vào sinh nhật tuần trước
Phương pháp: dịch nghĩa => thể bị động
Câu 17: Đáp án C
Thứ tự tính từ – opinion, color, origin (beautiful, red, Japanese)
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án B
Càng thoải mái thì càng sáng tạo
The more. …., the more
Câu 20: Đáp án B
… in Vietnam – với quốc gia => dùng ‘in’
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp: dịch nghĩa
Học sinh thích khóa học trực tuyến vì chúng thấy hữu ích
TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Câu 22: Đáp án A
Dịch: dù Tom theo chinh xác công thức nấu ăn NHƯNG thịt ăn vẫn dở tệ
Awful = terrible
Delicious: ngon miệng
Good: tốt
Fresh: tươi sạch
Câu 23: Đáp án B
Dịch: nhiêu học sinh cảm thấy lo sợ trước buổi phỏng vấn sắp tới.
anxious = worried: lo sợ
noisy: ồn ào
crowded: đông đúc
kind: tử tế
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA
Câu 24: Đáp án B
gain: có them
-> lose: mất đi
Câu 25: Đáp án A
pull your socks up and start working – có thể dự đoán được chủ thể phải làm việc VÌ bài kiểm tra đang tới gần
⦁ Từ đồng nghĩa – study harder
⦁ Từ trái nghĩa – become lazy
Câu 26 : Đáp án C
Câu tường thuật (reported speech) – anh ấy có rất nhiều bài tập về nhà
Câu 27: Đáp án B
Dịch: Lần cuối anh ấy đi xem phim là 2 tháng trước
2 tháng rồi anh ấy không đi xem phim
Câu 28: Đáp án A
Dịch: Không cần thiết phải mua vé xem phim từ trước
-> Need là từ thích hợp
TÌM LỖI SAI TRONG CÂU
Câu 29: Đáp án A
Các từ được gạch chân: invites, to, party, week
Phân tích:
⦁ Invite somebody to a party – mời ai đó tới buổi tiệc câu B,C đúng
⦁ Last week: tuần trước (chỉ quá khứ)
tuy nhiên chỉ có từ ‘week’ được gạch dưới tức không thể chỉnh mốc thời gian câu D đúng
invite sửa thành invited do câu có ngữ cảnh ở quá khứ.
Câu 30: Đáp án D
Các từ được gạch dưới: need, necessary, to prepare, his
Phân tích:
⦁ Students need – chia động từ chính xác do chủ ngữ số nhiều -> câu A đúng
⦁ Necessary skills – cụm Adj + N câu -> B đúng
To prepare câu -> C đúng
⦁ His future – chủ ngữ là ‘students’ (học sinh) sửa his thành their, tương lai của học sinh -> câu D sai
Câu 31: Đáp án C
Dịch: người phát ngôn chật vật để tìm lời giải thích vốn rất dễ hiểu với người không có chuyên môn
⦁ Spokesman: người phát ngôn
⦁ Struggle: chật vật
⦁ Layman: người không có chuyên môn ở 1 lĩnh vực
⦁ Intelligent: thông minh
Câu 32: Đáp án C
Dịch: Mike cảm thấy không khỏe hôm nay. Anh ấy không thể hẹn bạn bè được
Mike ước anh ấy khỏe hôm nay, để anh ấy có thể hẹn bạn bè
Lưu ý: không chọn được câu B vì đây là điều ước của hiện tại, không phải quá khứ
Câu 33: Đáp án A
Dịch: các quán café bị cấm phục vụ trên 10 khách một lúc trong khi giãn cách
Chỉ câu A có cách dịch tương đương:
Trong mọi trường hợp, quán café không được phép phục vụ trên 10 khách một lúc trong khi giãn cách
ĐỌC HIỂU
BÀI ĐỌC 1 – Dạng bài: tìm từ thích hợp điền chỗ trống
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án A
Which thay thế cho exam
Dịch: nhưng bài kiểm tra mà học sinh phải trải qua làm cho chúng lo lắng
Câu 34: Đáp án B
“this should be a period of enjoyment” tức là thời gian đến trường là khoảng thời gian vui vẻ.
TUY NHIÊN, các bài kiểm tra làm học sinh cảm thấy không vui Hai câu này mang tính chất đối nghịch nên nối bằng từ “However”
Câu 37: Đáp án B
Chỉ có some phù hợp, vì
Another, Every, each + N (số ít)
Câu 38: Đáp án A
Dịch: Những học sinh này nghĩ rằng điều này (tức các bài kiểm tra) là một phương cách tốt để đánh giá/ kiểm tra kiến thức và khả năng của học sinh.
Lưu ý: nếu thế các từ khác vào sẽ làm câu tối nghĩa/ khó hiểu hơn
Câu 39: Đáp án C – nên làm cuối cùng
Từ các câu hỏi 40, 41,42, 43 dễ dàng suy ra tựa đề thích hợp là C – benefits of learning music
Câu 40: Đáp án C
Trích câu: It is thought that music can help them learn other subjects better. Research has shown that it can improve children’s performances in certain subjects
Children => them
Subjects – lặp lại
-> music => it
Câu 41: Đáp án C
Dẫn chứng: Moreover, young people who have studied music also seem to get higher scores in other subjects like maths
Câu 42: Đáp án A
Compose – sáng tác các bản nhạc
Copy – sao chép
Learn – học
Share – chia sẻ
Đoạn này nói đến việc học nhạc giúp ta sáng tạo hơn, ví dụ lúc học guitar, sáng tác 1 bài nhạc làm ta thấy phấn khích
Câu 43. Đáp án C
Gợi ý: dò các câu ABCD xem chi tiết nào được nhắc đến và loại suy
Câu 44: Đáp án A – nên làm cuối cùng
Câu 45: Đáp án B
Outstanding = excellence (xuất sắc)
Phân tích them: từ outstanding cấu thành từ 2 từ có nghĩa – stand và out, dịch thô là đứng ngoài
Kèm theo ngữ cảnh của câu sau: “Every company has its wonderful employees, and every family has its successful members” – 2 từ được gạch dưới đều tích cực và mang sắc thái của sự thành công
Câu 46: Đáp án B
Dẫn chứng: when it comes to ambition, no two people are alike. – nói về tham vọng thì không ai giống nhau
Câu 47: Đáp án A
Dẫn chứng: they know how to set goals and keep trying until they achieve them.
Dịch: trẻ con biết cách đặt mục tiêu và cố gắng để đạt được chúng
Câu 48: Đáp án C
Illness = sickness = bệnh health problems
Câu 49: Đáp án A
Dẫn chứng – đoạn 3: money also plays an important role – tiền bạc quan trọng làm nên thành công của 1 người
Câu 50: Đáp án B
Dẫn chứng – đoạn 3 đề cập đến việc đặt mục tiêu và cố gắng, cùng với sự trợ giúp của tiền bạc có thể giúp 1 người đi đến thành công
Câu A không đề cập đến quá khứ, người trẻ xưa đã khó khan như thế nào
Câu C không hợp lý với câu “one solution may be to get together with family and friends and do things we enjoy. Most would agree that those values are far more important.
Câu D không đề cập việc người nghèo không làm việc đủ cật lực mà cho rằng
“those who are not very rich often want to earn money. It forces them to work hard all the time to improve their life.
2. Đáp án tham khảo 24 mã đề môn Tiếng Anh
Đáp án chỉ có giá trị tham khảo trước khi Bộ GD-ĐT công bố chính thức.
(Nguồn: Vietnamnet.vn)
Trên đây là đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Tiếng Anh và bài giải chi tiết mã đề 421 do WESET thực hiện, đáp án nêu trong bài và bài giải trên chỉ mang tính chất tham khảo chưa phải đáp án chính thức của Bộ giáo dục và Đào tạo. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tham khảo để đối chiếu và dự kiến điểm thi của mình. Chúc các bạn đạt điểm cao trong kỳ thi vừa rồi.